weh trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weh trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weh trong Tiếng Đức.

Từ weh trong Tiếng Đức có nghĩa là đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weh

đau đớn

adjective

Das hat mich gestört und tat manchmal weh.
Thật là khó chịu và đôi khi đau đớn.

Xem thêm ví dụ

Es ist ganz macht meine Stirn weh! "
Nó khá đau trán của tôi! ́
Es tut so verdammt weh, Frank.
Đau quá, Frank.
Glaubst du, dem Boden tuts nicht weh?
Mặt đất có đau không nhỉ?
12 Aber wehe, weh dem, der weiß, daß er sich gegen Gott aauflehnt!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
Mein Kopf tut weh.
Đau đầu quá.
Sie tun mir weh!
Cô làm con đau
Ich weiß, wie weh dir das täte.
Ta biết việc này rất đau lòng.
Da tut's weh.
Thấy chưa, đau ngay...
Weil sie dich wie eine Schwester liebt, und das würde euch beiden zu weh tun.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
Und am Ende tut mir mein Arm weh, ich habe Schwielen an der Hand.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
Ihnen ist bewusst, dass die vier Engel aus der Vision des Johannes „die vier Winde der Erde festhalten, damit kein Wind über die Erde . . . wehe“.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Sie meinte, sie würde mir zeigen, wie man raucht, und bedrängte mich mit Worten wie „das tut doch nicht weh – ist ja nur einmal“.
Chị ấy bảo tôi rằng chị sẽ giúp tôi học hút thuốc, và chị ấy thuyết phục tôi với những lời như “không sao đâu—chỉ một lần này thôi.”
Das Wort weh beschreibt einen Zustand tiefer Traurigkeit.
Từ khốn thay ám chỉ tình trạng nỗi buồn sâu thẳm.
Es tut weh, wenn ich lächle.
Thật đau khi em cười.
Heute noch, mit 91, weiß ich genau, wie weh mir diese Worte taten.
Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy.
15 Jesus verurteilt den Mangel an geistigen Werten bei seinen Gegnern und sagt: „Wehe euch, blinde Leiter.“
15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”.
Weh ́mir! wie süß ist die Liebe selbst possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
Das tut ihm weh!
Ông làm nó đau đấy!
Mir tat es im Herzen weh, wenn meine liebe Frau, die so gut mit Sprache umgehen konnte, um Worte rang.
Tôi vô cùng đau lòng khi thấy vợ yêu dấu của mình, từng là một người dịch thành thạo, giờ lại khó nhớ từ để nói.
Wenn ich diese Stufen schon sehe, tut mir alles weh.
Chỉ cần nhìn các bậc thang đó cũng đủ nhức mỏi cả đêm.
133 11 Wehe den Rebellen!
133 11 Khốn thay cho kẻ phản nghịch!
Opas Bauch tut weh.
Bụng của ông đang đau quá.
Mit Bezug auf Satans Einfluß auf die Menschen, die in den gegenwärtigen kritischen letzten Tagen leben, sagte die Bibel voraus: „Wehe der Erde . . ., weil der Teufel zu euch hinabgekommen ist und große Wut hat, da er weiß, daß er nur eine kurze Frist hat“ (Offenbarung 12:9-12).
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Und warum tut mein Arsch weh?
Và tại sao cái mông tôi ê ẩm vậy?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weh trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.