weiblich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weiblich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weiblich trong Tiếng Đức.
Từ weiblich trong Tiếng Đức có các nghĩa là nữ, giống cái, nữ giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weiblich
nữnoun Ich war der weiblichen Form ausgesetzt wie noch nie zuvor. Tôi được biết tới cơ thể phụ nữ theo một cách mà tôi chưa từng trải nghiệm. |
giống cáiadjective noun Alle Wirbeltier-Embryonen sind von Natur aus weiblich. Dù sao các phôi cũng vốn dĩ là giống cái. |
nữ giớinoun (wird benutzt für die Eigenschaft: Geschlecht (P21) um anzuzeigen, dass die Person weiblich ist) Du bist eine junge Frau und besitzt daher göttliche weibliche Eigenschaften. Là một thiếu nữ, em được ban phước với các đức tính thiêng liêng của nữ giới. |
Xem thêm ví dụ
Im Feminismus geht es darum Klischees über Geschlecht aufzulösen, deshalb ist am Feminismus nichts weiblich. Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Ein Undercover und ein weiblicher Detective. Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử. |
Dies ist ein Ort, an dem man die langlebigste weibliche Bevölkerung findet. Đây là nơi mà dân số phụ nữ sống lâu nhất. |
Wir wissen jetzt, dass Geschlecht kompliziert genug ist, dass wir zugeben müssen, dass die Natur für uns keine Linie zwischen männlich und weiblich zieht, oder zwischen männlich und intersexuell und weiblich und intersexuell; tastächlich sind wir es, die diese Trennlinie als natürlich vorgeben. Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên. |
Eine Studie ergab, daß in einem afrikanischen Land Abtreibungskomplikationen für 72 Prozent aller Todesfälle unter weiblichen Jugendlichen verantwortlich sind. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
Bei den männlichen Nutzern sind 2,5-mal mehr Sitzungen mit Conversion erfasst als bei den weiblichen Nutzern (12.011 gegenüber 4.756). Người dùng nam có số phiên có chuyển đổi gấp 2,5 lần so với người dùng nữ (12.011 so với 4.756). |
Dass Dozenten weibliche oder einer Minderheit angehörige Studenten seltener unterstützen. Chúng ta biết những vị giáo sư ít giúp đỡ sinh viên nữ hay dân tộc thiểu số. |
Doch zuerst erlauben Sie mir einen Blick auf Ihre weiblichen Beamten. Để ta dùng nó ngắm thử nữ bổ đầu của ngài đã. |
Von Januar 2002 bis Ende 2006 war sie die erste weibliche Dekanin der London Business School. Từ năm 2002 đến 2006, Tyson là nữ hiệu trưởng đầu tiên của Trường Kinh doanh London. |
Das globale Medienbeobachtungs- Projekt hat herausgefunden, dass Storys von weiblichen Reportern viel wahrscheinlicher Vorurteile infrage stellen, als die männlicher Reporter. Dự án Giám Sát Truyền Thông Toàn Cầu phát hiện rằng các bài báo của phóng viên nữ thường thách thức khuôn mẫu hơn bài của phóng viên nam. |
Das soll heißen, es könnte etwas geben, im Durchschnitt, wodurch sich weibliche Gehirne von männlichen unterscheiden was uns aufmerksamer für hochkomplexe soziale Beziehungen macht, und aufmerksamer dafür für die Schutzbedürftige zu sorgen. Đó là, nói chung, có lẽ có điều gì đó, khác biệt giữa bộ não của phụ nữ và nam giới làm cho giới nữ chúng ta quan tâm nhiều hơn đến những mối quan hệ xã hội phức tạp và lưu tâm nhiều hơn đến việc chăm sóc những người khốn khó. |
Als Jesus einmal über das Thema Ehe befragt wurde, betonte er, dass „der, welcher sie schuf, sie von Anfang an männlich und weiblich gemacht hat und sprach: ‚Darum wird ein Mann seinen Vater und seine Mutter verlassen und wird fest zu seiner Frau halten, und die zwei werden e i n Fleisch sein‘ “ (Matthäus 19:4, 5). Khi người ta hỏi Chúa Giê-su về vấn đề hôn nhân, ngài đáp: “Đấng tạo ra con người đã dựng nên người nam và người nữ rồi phán ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ mình, và hai người sẽ trở nên một’”.—Ma-thi-ơ 19:4, 5. |
Aber eigentlich, wenn man sich weibliche Beschneidung ansieht, sieht man, dass es nichts mit dem Islam zu tun hat, es ist nur ein nordafrikanischer Brauch, der dem Islam vorausgeht. Nhưng thực ra nếu bạn nhìn thấy lần cắt bao quy đầu phụ nữ bạn sẽ nhận ra lệ đó không có liên quan gì tới Hồi giáo, đó chỉ là một thông lệ của Bắc Phi đã đẩy lùi Hồi giáo lại. |
Sie wurden als ein wirkungsvolles Mittel gebraucht, um die weibliche Sexualität zu kontrollieren, in fast jeder Kultur, Religion und historischer Dekade. Nó đã được sử dụng như là một công cụ mạnh mẽ trong nỗ lực kiểm soát hoạt động tình dục của phụ nữ ở mọi nền văn hóa, vùng miền và suốt chiều dài lịch sử. |
Im Feminismus geht es darum Klischees über Geschlecht aufzulösen, deshalb ist am Feminismus nichts weiblich. Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Jetzt stellen wir fest, dass wir nur die weiblichen Moskitos töten. Nào, hóa ra chúng ta chỉ giết mỗi muỗi cái. |
Es wäre ein Vergnügen, mal weibliche Gesellschaft zu haben. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi. |
Nachdem Gott die Menschen „männlich und weiblich“ erschaffen hatte, brachte er seine irdische Schöpfung zum Abschluß. Như thế khi Đức Chúa Trời tạo ra loài người, gồm “nam và nữ”, thì Ngài chấm dứt công cuộc sáng tạo trên đất. |
Also sagte ich zu meinem Assistenten, "Lade die anderen weiblichen Repräsentanten ein." Và tôi đã nói với trợ lý của mình, "Đi mời những nữ đại diện thường trực khác lại đây." |
Wie Ihr Euch erinnert, vertrete ich eine Firma, deren Produkte die weibliche Schönheit erneuern und betonen. Cô nên nhớ lại, tôi đại diện cho công ty tạo ra các sản phẩm phục hồi và làm tăng sắc đẹp nữ giới. |
Aber je mehr ich über seine Frage nachdachte, um so mehr dachte ich, dass es etwas Weibliches im Feminismus geben könnte. Nhưng càng nghĩ về câu hỏi của ông ấy, tôi càng nhận ra rằng có lẽ đúng là có điều gì đó nữ tính trong phong trào nam nữ bình quyền. |
Er seufzte und sagte, Vergewaltigung bedeute, daß jemand den Verkehr mit einer weiblichen Person gewaltsam erzwinge. Ông thở dài, nói cưỡng hiếp là tiếp xúc về mặt tình dục với một người nữ thông qua vũ lực mà không có được sự đồng ý. |
Kephart fest: „Das Wesen der weiblichen Sexualität kann daher am besten mit Liebe und Zuneigung beschrieben werden. . . . Kephart đã nhận-định rằng: “Điều chính-yếu trong tình-dục của phái nữ, như thế, có thể diễn tả bằng những lời nói hay từ-ngữ về tình yêu và sự quyến-luyến... |
Das Universitätspersonal wird sogar bereits merklich nervös bei der Vorstellung, dass Universitäten bald zu 70 Prozent weiblich sein werden. Và thực tế, các nhà quản lý của các trường đại học đang cảm thấy không thoải mái một chút khi nghĩ đến việc chúng ta đang chuẩn bị tiến đến con số 70% sinh viên nữ trong các trường đại học. |
Natürlich versteht er keine Sprache, aber diese Geschöpfe reagieren auf alles Weibliche freundlich. Họ không biết gì về ngôn ngữ, nhưng mấy dã nhân này được biết đến nhờ sự nhẹ nhàng với cái cùng loài. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weiblich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.