weichen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weichen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weichen trong Tiếng Đức.
Từ weichen trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ bỏ, bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weichen
từ bỏ(renounce) |
bỏ(renounce) |
bỏ rơi(desert) |
ruồng bỏ(desert) |
bộm(abandon) |
Xem thêm ví dụ
Die weichen Backen werden tatsächlich abnehmen Griff- Kraft verzerrt werden, Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Der richtige Weg zu weiche Backen schneiden Teil eins: Cách thích hợp để cắt giảm mềm Jaws phần một: |
Der sterbende Patriarch Jakob prophezeite Folgendes über diesen künftigen Herrscher: „Das Zepter wird nicht von Juda weichen noch der Befehlshaberstab zwischen seinen Füßen hinweg, bis Schilo kommt; und ihm wird der Gehorsam der Völker gehören“ (1. Mose 49:10). (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Sire, ich sollte nicht von Ihrer Seite weichen In einer Zeit wie dieser. Thưa ngài, tôi sẽ không rời bỏ ngài vào thời điểm như lúc này. |
Vor Jahrtausenden wurde es durch gewaltige Ausbrüche dieser Vulkane mit zwei Arten von Gestein bedeckt — mit hartem Basalt und mit weichem Kalktuff, einem weißen Gestein, das aus verdichteter Vulkanasche entsteht. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Die Salbe hatte die Haut weich gemacht und dem, was mir so viele Jahre lang Schmerzen bereitet hatte, einen Ausweg verschafft. Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
Ihr habt ein weiches Herz, genau wie Eure Mutter in Eurem Alter. Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ |
Du bist zu weich um jemanden zu töten Giết ông chỉ tổ bẩn tay |
Weiches Herz, was? Động lòng, hả? |
Und, schon weiche Knie? Cô đã thấy hãi chưa? |
Du warst schon immer weich, Cyrus. Giờ thì, con luôn ngọt ngào, Cyrus à. |
Wir weichen diesem Kerl aus, es ist gefährlich, sich mit ihm anzulegen. Chúng ta luôn luôn cố tránh gặp lão ta, và cố lờ lão ta đi. |
So weich. Em và mướt quá. |
Die Einzelheiten weichen zwar voneinander ab, doch den meisten Erzählungen ist der Gedanke gemein, daß die Erde von Wasser bedeckt wurde und daß in einem von Menschen gebauten Wasserfahrzeug nur wenige Personen überlebten. Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy. |
Diese Rechnung ging allerdings nicht auf, weil der weiche, nasse Erdboden die Wucht der Geschosse erheblich minderte. Tuy nhiên, điều đó không xảy ra vì đất ướt và mềm làm giảm độ nẩy của đạn. |
Stellen Sie hingegen mit ein Standard, der weiche Backen geschnitten, um diesen Teil zu greifen Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này |
„Dieserhalb bat ich den Herrn dreimal inständig, daß er von mir weiche“, schrieb er. Ông viết: “Đã ba lần tôi cầu-nguyện Chúa cho nó lìa xa tôi”. |
Er war schon immer weich. Ông ta lúc nào cũng nhẹ nhàng. |
„Wenn ich mir überlege, wie rasch der große und herrliche Tag des Kommens des Menschensohnes heranrückt – wenn er kommt, um seine Heiligen zu sich zu nehmen, wo sie in seiner Gegenwart wohnen und mit Herrlichkeit und Unsterblichkeit gekrönt sein werden –, wenn ich bedenke, dass bald die Himmel erschüttert werden und die Erde zittern und hin und her taumeln wird und dass der Himmel entfaltet wird wie eine Schriftrolle, die man auseinanderrollt, und dass jeder Berg und jede Insel von ihrer Stätte weichen werden, so schreie ich in meinem Herzen auf: Was für Menschen müssten wir doch sein, wie heilig und fromm müssen wir dann leben! “Khi tôi suy ngấm về ngày giáng lâm vĩ đại và vinh quang của Con của Người sẽ chóng đến, khi Ngài sẽ đến để tiêp nhận Các Thánh Hữu đến cùng Ngài, khi mà họ sẽ ở chốn hiện diện của Ngài, và được đội mão triều thiên với vinh quang và sự bất diệt; khi tôi thấy rằng chằng bao lâu các tầng trời sẽ rung chuyển và đất sẽ rung động và lăn qua lăn lại; và rằng các tầng trời sẽ được mở ra, như một cuộn giấy được mở ra; và rằng mọi núi và đảo đều an trốn, thì tôi tự nghĩ trong lòng, chúng ta phải là người như thế nào để được dự vào mọi cuộc đàm luận thiêng liêng và sự tin kính! |
* Bis ich verscheide, lasse ich meine Lauterkeit nicht von mir weichen, Ijob 27:5. * Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả quyết rằng tôi trọn vẹn, Gióp 27:5. |
Wenn die Temperatur über 35 Grad steigt, wird das Klebemittel im Polyurethan weich, und die Datenbänder werden unlesbar. Nếu nhiệt độ môi trường vượt qua mức trần 35 độ C... chất kết dính sẽ tan chảy và dữ liệu sẽ không thể đọc được. |
Sie bestehen beide aus Kohlenstoff, und dennoch hat eines von beiden Kohlenstoff- Atome in sich, die auf eine spezielle Weise angeordnet sind, auf der linken Seite, und Sie bekommen Graphit, das weich und dunkel ist. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
Achten wir daher darauf, dass der Boden unseres sinnbildlichen Herzens nie verhärtet und nie überwuchert wird, sondern immer weich und tief genug bleibt. Vì thế, chúng ta hãy làm sao để bảo đảm rằng “đất” của lòng mình không bao giờ trở nên cứng, cạn, hay mọc đầy gai, nhưng luôn tơi xốp và sâu. |
„Denn die Berge werden weichen und die Hügel entfernt werden, aber mein Wohlwollen wird von dir nicht weichen.“ (3 Nephi 22:10.) “Và dù núi sẽ dời, đồi sẽ chuyển, nhưng lòng nhân từ của ta sẽ chẳng bao giờ rời khỏi ngươi” (3 Nê Phi 22:10). |
Wenn Sie einen TFT-oder LCD-Bildschirm benutzen, können Sie die Darstellung von Schrift verbessern, indem Sie diese Funktion aktivieren. Sub-Pixel-Hinting ist auch unter dem Namen ClearType(tm) bekannt. Damit Sub-Pixel-Hinting funktioniert, müssen die Pixel des Bildschirms auf bestimmte Weise angeordnet sein. Bei TFT-bzw. LCD-Bildschirmen besteht jedes Pixel aus drei Unterpixeln (Sub-Pixeln) in den Farben Rot, Grün und Blau. Die meisten Schirme sortieren sie linear auch in dieser Reihenfolge (RGB), einige weichen davon ab und verwenden Blau, Grün, Rot (BGR). Diese Funktion funktioniert nicht mit CRT-Bildschirmen Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weichen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.