weigern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weigern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weigern trong Tiếng Đức.
Từ weigern trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ chối, cự tuyệt, mửa, nôn, nôn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weigern
từ chối(decline) |
cự tuyệt(decline) |
mửa(vomit) |
nôn(throw up) |
nôn mửa(vomit) |
Xem thêm ví dụ
Auch wenn uns bewusst ist, dass keiner von uns vollkommen ist, benutzen wir diese Tatsache nicht als Ausrede, um unsere Erwartungen zu senken oder uns mit weniger zu begnügen, als uns zusteht, den Tag unserer Umkehr aufzuschieben oder uns zu weigern, uns zu einem besseren, vollkommeneren, verfeinerteren Nachfolger unseres Meisters und Königs zu entwickeln. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Auch siebt er unter seinem Volk diejenigen aus, die sich weigern, sich dem Läuterungsprozeß zu unterziehen, und „Anlaß zum Straucheln geben, und Personen, die gesetzlos handeln“. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Ich weigere mich, ein 0pfer zu sein. Tôi không cam chịu làm nạn nhân. |
Drei junge Männer weigern sich, ein riesiges Standbild anzubeten, und werden deswegen in einen überheizten Ofen geworfen; doch sie überleben, ohne vom Feuer versengt worden zu sein. Ba chàng thanh niên vì từ chối thờ một pho tượng khổng lồ nên bị quăng vào một lò lửa hực, được hun nóng đến cực độ, vậy mà họ vẫn sống sót, không mảy may bị cháy sém. |
Ich weigere mich ergebenst, Sir. Tôi xin kính cẩn từ chối, thưa ngài.... |
6 Demzufolge begannen die Israeliten im allgemeinen, sich zu fragen, welchen Wert es habe, Gott zu dienen, und sich sogar zu weigern, den vom Gesetz geforderten Zehnten zu zahlen (Maleachi 3:6-10, 14, 15; 3. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Es gibt nur eines, was sie veranlassen könnte, uns nicht mehr zu lieben: wenn wir ihre Liebe vorsätzlich zurückweisen und uns weigern, ihren Geboten nachzukommen. Chỉ có một điều có thể ngăn cản hai Đấng ấy yêu thương bạn. Nếu bạn từ chối làm những gì mà hai Đấng ấy đòi hỏi thì chính bạn cố ý từ bỏ sự yêu thương của hai Ngài. |
Mose 7:22, 23). Die Bibel sagt, daß noch einmal eine Zeit kommen wird, wo Jehova diejenigen vernichtet, die sich weigern, das Rechte zu tun. (Sáng-thế Ký 7:22, 23) Kinh Thánh nói rằng giờ sẽ đến khi một lần nữa Đức Giê-hô-va lại hủy diệt những kẻ không chịu làm điều đúng. |
24:15). Sollte sich jemand allerdings weigern, so zu handeln, wie Gott es verlangt, darf er natürlich nicht ewig weiterleben und die Ruhe und den Frieden in der neuen Welt stören. Dĩ nhiên, những ai từ chối làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời sẽ không được phép tiếp tục sống và quấy nhiễu sự an bình của thế giới mới. |
Lehi sieht eine Vision vom Baum des Lebens—Er ißt von dessen Frucht und bittet seine Familie, das auch zu tun—Er sieht eine eiserne Stange, einen engen und schmalen Weg und die Nebel der Finsternis, die die Menschen einhüllen—Saria, Nephi und Sam essen von der Frucht, aber Laman und Lemuel weigern sich. Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chật và hẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn. |
Ich weigere mich zu glauben, dass er der Einzige in Stormhold sein sollte, der mir helfen konnte. Tao chỉ không muốn tin rằng anh ấy là người duy nhất ở Stormhold có thể giúp tao. |
Warum weigern sich einige, auf die Führer der Kirche zu hören? Tại sao một số người từ chối nghe theo các vị lãnh đạo của Giáo Hội? |
Und wenn wir uns weigern? Và nếu chúng ta từ chối? |
Ich weigere mich, das zu glauben. Tôi không muốn tin vào điều đó. |
* Wie können sie behaupten, Gott zu kennen und in einem annehmbaren Verhältnis zu ihm zu stehen, wenn sie sich weigern, ihn mit seinem Eigennamen zu nennen? * Làm sao họ lại có thể hô hào biết Đức Chúa Trời và có mối quan hệ được Ngài chấp nhận nếu từ chối nhìn nhận Ngài bằng danh riêng? |
Dennoch werden sich offenbar einige weigern, „dem, was in den Büchern geschrieben steht“, zu gehorchen. Tuy nhiên, sẽ có một số người khăng khăng từ chối, không chịu vâng theo “những điều đã ghi chép trong sách”. |
Als sie ins Krankenhaus am Ort eingeliefert wurde, erklärte sie ihren biblisch begründeten Standpunkt, nämlich, daß sie sich weigere, eine Bluttransfusion zu akzeptieren. Khi vào nhà thương nơi chị ở, chị giải thích là chị không muốn được tiếp máu vì tuân theo sự dạy dỗ của Kinh-thánh. |
Das Sie sich weigern könnten? Rằng cô có thể từ chối sao? |
Sich weigern, für seine Familie zu sorgen Không chịu chu cấp cho gia đình |
Inwiefern kann es unser eigenes Verhältnis zu Jehova negativ beeinflussen, wenn wir uns weigern, anderen zu vergeben, obwohl Grund zur Barmherzigkeit besteht? Nếu chúng ta không chịu tha thứ người khác khi có lý do để bày tỏ lòng thương xót, thì điều này có thể gây hại như thế nào cho mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va? |
Wenn wir uns weigern, bestrafen sie uns. Nếu từ chối, thì họ trừng phạt chúng em. |
* Was geschieht laut Helaman 7:28, wenn sich Menschen weigern, umzukehren? * Theo Hê La Man 7:28, kết quả sẽ là gì khi dân chúng từ chối hối cải? |
Wir weigern uns, dich scheitern zu lassen. " Mọi việc có thể khó khăn nhưng chúng ta sẽ không để con thất bại. " |
Manche weigern sich aufzugeben und klammern bis zum bitteren Ende, während andere es nicht mehr aushalten und in einem Anfall dramatischer Leidenschaft zusammenstürzen. Một số không chấp nhận bỏ cuộc và chấp nhận kết cục đắng cay, trong khi số khác không thể tiếp tục được nên đổ nát trong đau đớn. |
Und wenn ich mich weigere? Và anh sẽ làm gì nếu tôi không giao ra? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weigern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.