wein trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wein trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wein trong Tiếng Đức.
Từ wein trong Tiếng Đức có các nghĩa là vang, rượu vang, rượu vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wein
vangverb Nach etwas Wein wurde er ein witziger Mensch. Sau khi uống chút rượu vang, anh ta trở thành anh hề. |
rượu vangnoun (alkoholisches Getränk aus dem vergorenen Saft von Weinbeeren) Nach etwas Wein wurde er ein witziger Mensch. Sau khi uống chút rượu vang, anh ta trở thành anh hề. |
rượu vàngnoun (Ein alkoholisches Getränk, das durch Vergären von Trauben hergestellt wird.) |
Xem thêm ví dụ
Warum weinst du dann gerade? Thế sao em lại khóc? |
Lily hat mir erzählte mir, wie sie dich weinen sah. Lily bảo tôi rằng cô ấy nhìn thấy cô khóc. |
Auf einem Monitor vor ihnen waren Informationen über den Wein. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Weshalb weinst du? Cậu đang khóc vì cái gì? |
In Madrid, steht Maria Gonzalez in der Tür und hört, wie ihr Baby mit dem Weinen nicht mehr aufhört, und sie versucht zu entscheiden, ob sie es weinen lassen soll, bis es einschläft, oder ob sie es in den Arm nehmen und halten soll. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
105 Und weiter, noch ein Engel wird seine Posaune ertönen lassen, und das ist der sechste Engel, nämlich: aSie ist gefallen, die alle Nationen dazu gebracht hat, vom Wein des Zornes ihrer Unzucht zu trinken, sie ist gefallen, ist gefallen! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Die Tafel war übervoll mit Wein aus dem Ausland und auserlesenen Köstlichkeiten jeder Art. Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
Ich weiß, aber sie weinen. Con biết con không thể ngăn cha, nhưng chúng đang khóc! |
Kinder vergießen Tränen und Frauen weinen, weil der Vater und Ehemann immer wieder kleine Unzulänglichkeiten zur Sprache bringt, die eigentlich völlig belanglos sind. Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả. |
Ich werde mein Leben glücklich leben und fleißig lernen bis ich dich sehe, und ich verspreche dir, dass ich nicht mehr weinen werde. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
Irgendeine Idee, welchen Wein sie mögen? Cô có biết họ thích loại rượu nào không? |
Wenn ich etwas sage, werde ich nur weinen. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
Was können Christen daraus lernen, wie Nehemia die Juden dazu brachte, nicht mehr zu weinen? Tín đồ đấng Christ có thể học được điều gì qua sự kiện Nê-hê-mi ngăn cản người Do Thái khóc lóc? |
Ich besorge den Wein. Tôi sẽ chuẩn bị rượu. |
Die Schönheit der Rhythmik bringt mich manchmal zum Weinen. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Den Laut des Weinens über ein Unglück — einen Laut, der Jahrzehnte zuvor in den Straßen jener Stadt zu hören war — wird es nicht mehr geben. Trên đường phố của thành này, người ta sẽ không còn nghe thấy tiếng khóc lóc vì tai họa như nhiều thập kỷ trước nữa. |
Der Mann kennt sich mit guten Weinen aus. Vị huynh đệ này thật sành rượu đấy. |
Ich nehme den Wein. Ồ, để tôi cầm rượu cho. |
Ich hätte gern noch etwas Wein. Anh thích uống rượu trong ly. |
Weder weinen sie noch schneiden sie sich das Haar noch tragen sie zum Zeichen der Reue Sacktuch. Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
Ein seltener Wein, etwas kindlich, der nur selten seine Gegend verlässt. Đó là một loại rượu mới rất hiếm. |
8 Beachten wir, daß die unbrauchbaren Fische, das heißt die Bösen, in den Feuerofen geworfen werden, wo sie weinen und mit den Zähnen knirschen. 8 Hãy lưu ý rằng cá xấu, tức những người ác, sẽ bị quăng vào lò lửa, là nơi chúng phải khóc lóc và nghiến răng. |
Das ist ja eigentlich so doof, aber als ich dies entdeckte, musste ich weinen. Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
Sie waren geschockt, fingen an zu weinen und sagten, sie wollten aber studieren. Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
Christen werden dringend ermahnt, sich nicht mit Wein zu berauschen, vielmehr sollten sie mit heiligem Geist erfüllt werden (Epheser 5:18). Kinh-thánh nói họ được đầy dẫy thánh linh giống như là đầy những đức tính như sự khôn ngoan, đức tin và sự vui vẻ (Công-vụ các Sứ-đồ 6:3; 11:24; 13:52). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wein trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.