weir trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weir trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weir trong Tiếng Anh.

Từ weir trong Tiếng Anh có các nghĩa là đập nước, đăng cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weir

đập nước

noun

đăng cá

noun

Xem thêm ví dụ

The popular historian Alison Weir believes the events in the letter to be essentially true, using the letter to argue that Isabella was innocent of murdering Edward.
Nhà nghiên cứu lịch sử đại trà Alison Weir tin rằng sự kiện trong bức thư về cơ bản là có thực, khi sử dụng lá thư để lập luận rằng Isabella không phạm tội giết Edward.
I think I've reached the door to the first containment, Dr. Weir.
( Justin ) Tôi nghĩ tôi đã tới cánh cửa.. để tới chốt chặn thứ nhất, bác sĩ Weir.
Dr. Weir was the expert.
Cha Weir là mootjj chuyên gia.
Immediately across the river is the Berkshire village of Streatley, and the two are often considered as twin villages, linked by Goring and Streatley Bridge and its adjacent lock and weir.
Ngay bên kia sông là làng Streatley thuộc Berkshire, và cả hai thường được coi là làng sinh đôi, liên kết bởi Goring và Streatley Bridge và đập sông và cổng khóa nước (Goring Lock) kề bên.
Retrieved 4 August 2009. (subscription required) Weir, Alison (1996).
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2009. (cần đăng ký mua) Weir, Alison (1996).
He also got his first taste of reserve team football during the season, coming on as a substitute for James Weir in a 3–1 win over Oldham Athletic in the Manchester Senior Cup, followed by another substitute appearance against Liverpool in the semi-finals of the Professional Development League.
Anh cũng có được trận đầu tiên của đội dự bị trong mùa giải, khi vào thay thế cho James Weir trong chiến thắng 3-1 trước Oldham Athletic tại Manchester Senior Cup, tiếp theo là một sự xuất hiện thay thế đối với Liverpool ở bán kết sự phát triển Giải chuyên nghiệp.
She then underwent a refit, carried out by Green and Silley Weir, Royal Albert Dock, London, which lasted from September until mid-October.
Sau đó chiếc tàu khu trục được đại tu và tái trang bị bởi hãng Green and Silley Weir, Royal Albert Dock, London, kéo dài từ tháng 9 đến giữa tháng 10.
What the hell is this place, Dr. Weir?
Đây là chỗ quái quỉ nào thế, bác sĩ Weir?
He is known for playing high school freshman Sam Weir on the NBC comedy-drama Freaks and Geeks and FBI criminal profiler Dr. Lance Sweets on the series Bones, for which he was nominated for a 2014 PRISM Award.
Anh được biết đến khi đóng vai học sinh phổ trung học năm đầu Sam Weir tên phim hài NBC có tựa Freaks and Geeks và chuyên gia phân tích tội phạm FBI tiến sĩ Lance Sweets trên loạt phim Bones, mà nhờ đó anh đã được đề cử giải PRISM năm 2014. .
He repaired the Meiktila Lake, and successfully built four weirs and canals (Kinda, Nga Laingzin, Pyaungbya, Kume) on the Panlaung river, and three weirs (Nwadet, Kunhse, Nga Pyaung) on the Zawgyi.
Ông đã sửa lại hồ Meiktila, và xây được bốn con đặp và kênh dẫn nước (Kinda, Nga Laingzin, Pyaungbya, Kume) trên sông Panlaung, và ba con đập (Nwadet, Kunhse, Nga Pyaung) trên sông Zawgyi.
In response to the 1956 Murray River flood, a weir was constructed at Menindee to mitigate flows from the Darling River.
Phản ứng lại với trận lụt sông Murray 1956 một đập nước đã được xây dựng tại Menindee để làm dịu bớt dòng chảy từ sông Darling.
Weirs and constant low flows have fragmented the river system and blocked fish passage.
Các đập nước và dòng chảy thấp đã làm phân khúc hệ thống sông và cản trở các loài cá di chuyển.
Dr. Weir, you care to join us?
Bác sĩ Weir, muốn gia nhập đội không?
Historian Jenny Wormald believes this reluctance on the part of the Scots to produce the letters, and their destruction in 1584, whatever their content, constitute proof that they contained real evidence against Mary, whereas Weir thinks it demonstrates the lords required time to fabricate them.
Sử gia Jenny Wormald tin rằng sự thực là phía Scotland đã miễn cưỡng tạo ra những bức thư, và tiêu hủy chúng vào năm 1584, bất cứ nội dung trong thư đều là bằng chứng thực sự chống lại Mary, trong khi Weir nghĩ rằng phải mất một thời gian không ít để ngụy tạo những bức thư.
He played Sam Weir, protagonist of the "Geeks", in the television series Freaks and Geeks, and since then he has worked continuously in television, including series such as The Geena Davis Show, Boston Public, Regular Joe, Kitchen Confidential, Judging Amy, and Spin City.
Anh thủ vai Sam Weir, nhân vật chính trong phim "Geeks" trong loạt phim truyền hình Freaks and Geeks, và từ đó anh đã làm việc liên tục trên truyền hình, bao gồm các bộ phim như The Geena Davis Show, Boston Public, Regular Joe, Kitchen Confidential, Juding Amy, và thành phố Spin.
Mary's biographers, such as Antonia Fraser, Alison Weir, and John Guy, have come to the conclusion that either the documents were complete forgeries, or incriminating passages were inserted into genuine letters, or that the letters were written to Bothwell by some other person or by Mary to some other person.
Những người viết tiểu sử cho Mary, bao gồm Antonia Fraser, Alison Weir, và John Guy, đã kết luận rằng các tài liệu trên là giả mạo, hoặc là những đoạn buộc tội được cố tình thêm vào thư, hoặc là những bức thư trên do người khác gửi cho Bothwell và Mary viết cho một người khác.
Arabella Weir also played an alternate Third Doctor in the Doctor Who Unbound Big Finish episode Exile.
Ngoài ra còn có Arabella Weir cũng đóng vai Doctor thứ mười ba trong "Doctor Who Unbound Big Finish" tập "Exile".
both of you are so weired tonight.
Tối nay hai đứa lạ thiệt.
The park is part of the Brigalow Belt South bioregion and lies within the water catchment areas of the Macintyre and Weir rivers.
Công viên là một phần của khu vực sinh học Brigalow Belt South và nằm trong khu vực có lưu vực nước của sông Macintyre và Weir.
In the 50-meter freestyle, Hardy won gold in a championship record time of 24.63, just ahead of Amanda Weir who recorded a time of 24.70.
Tại nội dung 50-m tự do, Hardy giành vàng khi xác lập kỷ lục giải đấu mới 24.63 giây, vượt qua kỷ lục của Amanda Weir, 24.70 giây.
Hardy then competed in the heats of the 4×100-meter medley relay (with Mary Mohler, Elaine Breeden, and Amanda Weir) on April 7, and won a silver medal after the United States placed second in the finals.
Sau đó cô tranh tài tại nội dung 4×100-m hỗn hợp tiếp sức nữ (với Mary Mohler, Elaine Breeden, và Amanda Weir) vào ngày 7 tháng 4 và giành một tấm huy chương bạc cho đoàn Mỹ.
This small town (associated with Samuel Taylor Coleridge, Sir Walter Raleigh, and an annual tar barrel rolling event) is the site of an unusual circular weir, known as the Tumbling Weir.
Thị trấn nhỏ này (gắn liền với Samuel Taylor Coleridge, Sir Walter Raleigh và sự kiện lăn các thùng dầu hàng năm) là nơi có một đập tròn bất thường, được biết đến với tên gọi Tumbling Weir.
Lying south of Mundaring, Western Australia, and west of the Mundaring Weir Road, it is part of the group of parks known as the Parks of the Darling Range.
Nằm về phía nam Mundaring, Tây Úc, và phía tây của đường Mundaring Weir, nó là một phần của một khu vườn được gọi là Công viên dãy Darling.
After this, she went into refit at Green & Silley Weir in the Royal Docks at London for six weeks, escorting a convoy to Sheerness on the way.
Electra sau đó được tái trang bị tại Xưởng tàu Hoàng gia của hãng Green & Silley Weir ở Luân Đôn trong 6 tuần, hộ tống một đoàn tàu đi đến Sheerness trên đường đi.
Historically, a connection with the Western European waterways was possible, but a weir without any ship lock near the town of Brest, Belarus, has interrupted this international waterway.
Trong quá khứ việc nối liền với các tuyến đường thủy Tây Âu là có thể, nhưng đập nước không có âu thuyền gần thành phố Brest đã làm gián đoạn đường thủy quốc tế này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weir trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.