welder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ welder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ welder trong Tiếng Anh.

Từ welder trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ hàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ welder

thợ hàn

noun (one who welds)

He's a welder here at the nuclear plant.
Một thợ hàn ở nhà máy hạt nhân.

Xem thêm ví dụ

Number 206, a welder in Section 5.
Số 206, khuân vác khu vực 5.
His mother worked in a bank and his father was a welder, master mechanic, and factory worker.
Mẹ ông làm việc tại một ngân hàng còn cha ông là một thợ hàn, thợ máy chuyên nghiệp và công nhân nhà máy.
Automotive welding is done with robots and automatic welders are used in applications like pipelines.
Hàn ô tô được thực hiện với robot hàn tự động và được sử dụng trong các ứng dụng như đường ống dẫn.
The Norocholai Power Station, a fossil fuel power station construction project near Puttalam, reportedly employs 900 Chinese engineers, helpers, welders, and fitters, with the assistance of only a few Sri Lankans.
Nhà máy điện Norocholai, một dự án xây dựng nhà máy điện nhiên liệu hóa thạch gần Puttalam, được báo cáo sử dụng 900 kỹ sư, người giúp việc, thợ hàn, và thợ rèn, với sự hỗ trợ của chỉ một vài người Sri Lanka.
To make sure that his contribution money would not be used for any other purpose, Emmanuel took an old tin to a welder to have it sealed.
Để chắc chắn rằng tiền đóng góp của em không bị sử dụng cho bất cứ mục đích nào khác, Emmanuel đem một cái hộp cũ đến người thợ hàn để niêm phong lại.
She is an illiterate girl, trained, skilled as a welder.
Cô ấy mù chữ, nhưng được học nghề thợ rèn thành thạo.
The welder, upon learning the purpose of the tin, made a box for Emmanuel out of scrap metal.
Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa.
Some scholars believe that ayas refers to iron and the words dham and karmara refer to iron-welders.
Một số học giả tin rằng ayas đề cập đến sắt và những từ dham và karmara đề cập đến các thợ hàn sắt.
At the age of 17, I began to work as an industrial welder.
Khi lên 17, tôi bắt đầu làm thợ hàn công nghiệp.
To illustrate: Imagine you glimpsed the blinding flash of a welder’s torch.
Để minh họa: Hãy tưởng tượng bạn thoáng thấy những tia lửa bắn ra tung tóe từ một máy hàn.
Every single year, fewer electricians, fewer carpenters, fewer plumbers, fewer welders, fewer pipe fitters, fewer steam fitters.
Mỗi năm: thợ điện, thợ mộc, thợ sửa ống, thợ rèn, thợ lắp ống nước, thợ sửa đường thông hơi ngày càng ít đi.
Glassblowers borrowed technology and techniques from welders.
Người thổi thủy tinh đã mượn công nghệ và kỹ thuật từ thợ hàn.
He's a welder here at the nuclear plant.
Một thợ hàn ở nhà máy hạt nhân.
My life completely changed when I found a spot welder.
Cuộc sống của tôi hoàn toàn thay đổi khi tôi thấy một máy hàn điểm.
Feynman claimed to be the only person to see the explosion without the very dark glasses or welder's lenses provided, reasoning that it was safe to look through a truck windshield, as it would screen out the harmful ultraviolet radiation.
Feynman tự nhận là người duy nhất chứng kiến vụ nổ mà không mang theo kính đen bảo vệ mắt hay mặt nạ của thợ hàn, với giải thích rằng ông quan sát một cách an toàn qua kính chắn gió của xe tải, khi nó có thể cản phần lớn bức xạ tử ngoại nguy hiểm.
Her father was a welder
Bố là thợ hàn
The fact is, whether you're a rock star or whether you're a welder in a shipyard, or a tribesman in the upper Amazon, or the queen of England, at the end of the day, we're all in the same boat.
Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu, là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon, hay là Nữ Hoàng nước Anh, thì đến cuối cuộc đời, chúng ta đều ở trên một con thuyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ welder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.