weightless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weightless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weightless trong Tiếng Anh.

Từ weightless trong Tiếng Anh có các nghĩa là phi trọng lượng, không có trọng lượng, không nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weightless

phi trọng lượng

adjective

không có trọng lượng

adjective

không nặng

adjective

Xem thêm ví dụ

We're heading to the future of bits, where everything is speedy, it's weightless.
Chúng ta đang tiến tới tương lai sử dụng " bits " nơi tất cả đều nhanh chóng, nhẹ nhàng.
Training included weightless flights, isolation tests, centrifuge tests, rocket theory, spacecraft engineering, 120 parachute jumps and pilot training in MiG-15UTI jet fighters.
Các cuộc luyện tập bao gồm bay không trọng lượng, các cuộc kiểm tra cách li, kiểm tra li tâm, lý thuyết tên lửa, kĩ sư tàu vũ trụ, 120 chuyến nhảy dù và huấn luyện lái máy bay phản lực MiG-15UTI.
He experienced weightlessness and re-entry months before the first human being to do it, Soviet cosmonaut Yuri Gagarin.
Ông đã trải nghiệm tình trạng phi trọng lực trước khi có người đầu tiên làm điều đó, Phi hành gia Liên Xô Yuri Gagarin.
Einstein hypothesized that the similar experiences of weightless observers and inertial observers in special relativity represented a fundamental property of gravity, and he made this the cornerstone of his theory of general relativity, formalized in his equivalence principle.
Einstein tiến hành giả thiết rằng trải nghiệm giống nhau của các quan sát viên không trọng lượng và của các quan sát viên quán tính trong thuyết tương đối hẹp cho thấy một tính chất căn bản của hấp dẫn, và ông lấy điều này làm nền tảng cho lý thuyết hấp dẫn của ông, Einstein phát biểu nó thành nguyên lý tương đương.
Astronauts just experience weightlessness because the space station is constantly falling towards earth.
Các phi hành gia chỉ cảm thấy không trọng lượng bởi vì trạm không gian liên tục rơi tự do xuống trái đất.
Scientists monitoring the mission from Voronezh announced that Nadezhda had successfully produced 33 offspring on Earth, these 33 insects being the first earthlings known to be conceived in conditions of weightlessness.
Các nhà khoa học theo dõi nhiệm vụ từ Voronezh tuyên bố rằng Nadezhda đã sinh ra thành công 33 con gián trên Trái đất, 33 cá thể côn trùng này là loài trái đất đầu tiên được biết đến trong điều kiện không trọng lượng.
Gentlemen, welcome to our weightless environmental training facility.
Quý vị, xin mời đến cơ sở huấn luyện môi trường không trọng lượng...
The piece is not related to the plot of the opera, but resembles a vision scene, with Sibley resembling "a disembodied, weightless spirit", and features costumes by Dowell.
Tác phẩm không liên quan đến nội dung của vở opera, mà thể hiện một hình ảnh thị giác, với Sibley thể hiện "một linh hồn thoát tục, nhẹ nhõm" và thể hiện trang phục của Dowell.
And I said, "I can't take you there, but I can take you into weightlessness into zero-g.
Và tôi nói, tôi không thể đưa ông tới đó, nhưng tôi có thể đưa ông tới môi trường không trọng lượng ở Trọng lực 0.
By experience that astronaut came to know how weightless living in the cramped quarters of a man-made spaceship contrasts with the normal life that man can enjoy right here on “spaceship Earth,” in the environment that God prepared for him.
Qua kinh nghiệm, phi hành gia này nhận biết rằng đời sống trong các phòng chật ních không có trọng lượng ở trong phi thuyền không gian do người làm ra, khác hẳn với đời sống bình thường mà người ta có thể vui hưởng ngay tại đây trên đất này, trong khung cảnh mà Đức Chúa Trời đã sửa soạn cho con người.
Well, the only way to experience zero-g on Earth is actually with parabolic flight, weightless flight.
Cách duy nhất để trải nghiệm không trọng lực trên Trái Đất là bay trên chuyến bay hình parabôn, chuyến bay không trọng lượng.
The mission was a sub-orbital flight, and lasted 13 minutes, reaching a height of 152 kilometers, and included 5 minutes of weightlessness.
Nhiệm vụ là một chuyến bay quỹ đạo thấp, kéo dài 13 phút, đạt độ cao 152 km và bao gồm 5 phút không trọng lượng.
And you’d be suspended, weightless, only encountering the tiny pulls from other celestial bodies.
Bạn sẽ ở trạng thái lơ lửng, không trọng lượng, chỉ phải chịu những lực kéo vô cùng nhỏ từ các thiên thể khác.
Alternatives to backpropagation include Extreme Learning Machines, "No-prop" networks, training without backtracking, "weightless" networks, and non-connectionist neural networks.
Lựa chọn thay thế triệt để cho truyền ngược là Extreme Learning Machines (Siêu máy học, các mạng "No-prop", huấn luyện không cần truy ngược, các mạng "không trọng số", và mạng nơron không kết (non-connectionist neural network) đang thu hút được sự chú ý.
Words began to feel as weightless as the breath that carried them.
Lời nói bắt đầu có cảm giác vô trọng lượng giống như hơi thở đang mang chúng.
Scientists monitoring the flight found that, aside from a slight slowing of the pulse, Gordo suffered no ill effects from the entry into space or resultant weightlessness.
Các nhà khoa học theo dõi chuyến bay phát hiện ra rằng, ngoài việc nhịp tim chậm lại một chút, Gordo không bị ảnh hưởng xấu từ việc xâm nhập vào không gian hoặc kết quả của việc mất trọng lực.
My body floods with the chemical that they put inside of EpiPens to revive the dead, and I am weightless, raceless.
Cơ thể tôi ngập tràn trong loại hóa chất mà họ đổ vào EpiPen để hồi sinh người chết và tôi trở nên vô trọng lượng, vô chủng tộc.
Once he was there, [we] let him go to experience what weightlessness was truly like.
Và khi ông đã tới, thả ông ra để trải nghiệm cảm giác thật sự của không trọng lượng.
Within the body, short-term weightlessness is mostly harmless.
Với cơ thể, vô trọng lượng trong thời gian ngắn thường là vô hại.
15 This is not to say, of course, that the load of Christian discipleship is weightless.
15 Nói thế không có nghĩa là gánh của một tín đồ Đấng Christ sẽ nhẹ nhàng.
In total the flight lasted 15 minutes, of which Gordo was weightless for 8.3 minutes, as the craft exited and re-entered Earth's atmosphere at a speed of over 10,000 miles per hour.
Trong tổng số chuyến bay kéo dài 15 phút, trong đó Gordo là không trọng lượng trong vòng 8,3 phút, thoát và tái thâm nhậpp vào bầu khí quyển của Trái đất với tốc độ trên 10.000 dặm một giờ.
On May 28, 1959, at 2:39 am, a Jupiter rocket lifted Miss Baker and Miss Able to an altitude of 300 miles (480 km) through an acceleration of 38 gs for a 16-minute flight which also included 9 minutes of weightlessness.
Vào ngày 28 tháng 5 năm 1959, vào lúc 2 giờ 39 phút, một tên lửa Jupiter đưa Miss Baker và Miss Able lên độ cao 300 dặm (480 km) thông qua một khả năng tăng tốc của 38 gs cho một chuyến bay 16 phút mà cũng bao gồm 9 phút không trọng lực.
Conversely, negative G’s create weightlessness.
Ngược lại, lực G âm sẽ gây ra sự vô trọng lượng.
I was weightless and couldn't function.
Vì mất trọng lực nên tôi không thể hoạt động.
Floating along, weightless.
Thả lỏng cơ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weightless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.