weisen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weisen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weisen trong Tiếng Đức.
Từ weisen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, chỉ ra, điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weisen
chọn(appoint) |
lựa chọn(opt) |
kén chọn(choose) |
chỉ ra(show) |
điểm(mark) |
Xem thêm ví dụ
In Mormon 8 werden die Zustände der heutigen Zeit auf erschreckend zutreffende Weise beschrieben. Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta. |
Stoff kann auf vielerlei Weise logisch angeordnet werden. Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau. |
7, 8. (a) Auf welche Weise werden die Nationen erbeben, und inwiefern wird Finsternis sie bedecken? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
In der Bibel finden wir verschiedene Beispiele dafür, dass Jehova auf unerwartete Weise handelt. Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
In ähnlicher Weise muß ein geistgezeugter Mensch sterben. Tương tự như thế, một người được sinh lại bằng thánh linh phải chết. |
Weise war unser Truppenrückzug. Thật sáng suốt khi rút quân của ta khỏi đó. |
(b) Auf welche Weise verfolgte Saul David? (b) Sau-lơ dùng những cách nào để hãm hại Đa-vít? |
11, 12. (a) Auf welche Weise verließ Christus die Erde? 11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào? |
Nur wenige der Weisen und Eingeweihten entflohen in die Berge, in die Höhlen. Một số ít người thông thái chạy vào núi, vào các hang. |
Diese Liebe ist bei rassischen und politischen Unruhen auf bemerkenswerte Weise bewiesen worden. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
Er sendet Botschaften, die Mut machen, die der Korrektur dienen, Ihnen die Richtung weisen und auf Sie und auf Ihre Bedürfnisse zugeschnitten sind. Ngài gửi các sứ điệp đầy khích lệ, sửa đổi và hướng dẫn để thích hợp với các anh chị em cũng như nhu cầu của các anh chị em. |
Auf diese Weise konnte sie nämlich etwas anderes als Schinken einkaufen. Như thế thì cô có thể chọn vài thứ khác ngoài thịt giăm bông. |
16 Man mag sich fragen, ob diese Anweisung weise war. 16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này. |
Darüber hinaus dürfen Websites, die AdSense-Code enthalten, nicht über eine Software geladen werden, die Pop-ups auslöst, die Browsereinstellungen verändert, Nutzer unaufgefordert zu Websites weiterleitet oder die normale Websitenavigation auf andere Weise beeinträchtigt. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Wieder zurück, fragte er den Weisen: „Habt Ihr mir nun vergeben?“ Hắn hỏi: “Bây giờ ông tha thứ cho tôi chưa?”. |
Gewiss lassen sich einige nur auf diese Weise überhaupt erreichen. Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này. |
Auf welche Weise bekundete Gott Liebe bei der Erschaffung von Mann und Frau sowie durch die Sorge für sie? Đức Chúa Trời bày tỏ lòng yêu thương qua những cách nào trong việc sáng tạo người nam và người nữ và trong việc cung cấp cho họ? |
Es ist die Art und Weise, wie wir Geschichten mit Bildern, Musik und Schauspielern erzählen, und auf jeder Ebene ergibt sich ein anderer Sinn und manchmal stehen sie im Widerspruch zueinander. Và cách chúng ta kể chuyện bằng hình ảnh, với âm nhạc, với diễn viên, và ở mỗi tầng nghĩa lại là một ý thức khác và có lúc lại mâu thuẫn với nhau. |
Er erinnerte die Absolventen daran, dass Jehova die Israeliten in der Wildnis auf wunderbare Weise führte und beschützte (2. Anh nhắc các học viên nhớ Đức Giê-hô-va đã làm phép lạ để dẫn dắt và che chở dân Y-sơ-ra-ên đi qua đồng vắng. |
So manches Gebet erhört Jehova auf diese Weise. Đức Giê-hô-va thường đáp lời cầu nguyện qua những cách như thế. |
Tief in fernen Wäldern windet sich eine wirre Weise, bis zu den Ausläufern des überlappenden Berge in ihrer Bergseite blau getaucht. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
„Der Weg des Törichten ist recht in seinen eigenen Augen“, sagt der König von Israel, „aber wer auf Rat hört, ist weise“ (Sprüche 12:15). “Đường-lối của kẻ ngu-muội vốn ngay-thẳng theo mắt nó”, vị vua nước Y-sơ-ra-ên nói, “còn người khôn-ngoan nghe lời khuyên-dạy”.—Châm-ngôn 12:15. |
«Müssen wir uns auf diese Art und Weise unterhalten?» - Bộ chúng ta định tiếp tục nói chuyện theo lối này sao? |
2 Im vergangenen Sommer haben wir bei unserem Bezirkskongreß auf einzigartige Weise erlebt, was die göttliche Belehrung bewirken kann. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
16 Würde sich ein Mann oder eine Frau, ein Junge oder ein Mädchen sexuell aufreizend verhalten oder kleiden, würde dies weder echte Männlichkeit oder Weiblichkeit unterstreichen noch Gott in irgendeiner Weise ehren. 16 Đàn ông hoặc đàn bà, con trai hay con gái nào có cử chỉ hoặc ăn mặc khêu gợi thì sẽ không làm nổi bật nam tính hoặc nữ tính thật sự, và chắc chắn điều đó không làm vinh hiển cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weisen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.