weißt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ weißt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weißt trong Tiếng Đức.
Từ weißt trong Tiếng Đức có nghĩa là khí hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ weißt
khí hư(whites) |
Xem thêm ví dụ
Was weißt du denn darüber? Anh biết sinh con là gì không mà nói? |
Du weißt schon, der, dessen Sohn durchdrehte und ihn mit einer Axt geschlagen hat? Anh biết đấy, một nơi mà khi con chúng ta trở nên bất trị chúng sẽ đem nó đến đó và đánh nó với một cái rìu? |
Woher weißt du das? Sao con biết điều đó? |
Weißt du, du erinnerst mich an sie. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
Oh, was weißt du überhaupt darüber? Mà cô biết cái đếch gì về chuyện đó chứ? |
Du weißt besser als jeder andere, wenn... wenn alles um dich herum zerbricht, bist du der Grund. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
Du weißt doch, das Mädchen, dass meine Webseite gestaltet. Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
Weißt du, was man über ihn sagt? Mẹ biết người ta nói gì về ổng không? |
Du weißt doch, wie Eltern so sind. Cậu biết là các bậc cha mẹ là như thế mà. |
Weißt du, wie lange es dauert, die Maschine zu rekalibrieren? Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả? |
Weißt du, wohin sie ging? Em biết cô ta đi đâu rồi không? |
Du weißt, es war nicht deine Schuld, Felicity. Đây không phải là lỗi của cô, Felicity. |
Mehr als du weißt. Nhiều hơn là ông biết. |
Weißt du was? Nhưng chú biết không? |
Wie jetzt, das weißt du? Sao chú biết? |
Weißt du nicht, wie man es liest? Anh có biết cách đọc nó không? |
Na ja, weißt du, ich habe Richard getroffen. À, tớ đã gặp Richard. |
1 Wie du weißt, wohnen in verschiedenen Ländern viele Hindus, vielleicht auch in deinem Gebiet. 1 Chắc bạn đã biết, có nhiều người Ấn Độ Giáo sống ở nhiều nước khác nhau, kể cả nước này. |
" Weißt du, wie lange ich schon verheiratet gewesen? ", sagte er. " Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói. |
Und weißt du was? Và đoán xem? |
Du weißt im Augenblick nicht, was abläuft, habe ich Recht? Không biết trời trăng mây nước gì, phải không? |
Du weißt, was du getan hast. Cậu biết việc cậu đã làm |
Weißt du, warum er gestorben ist? Anh có biết vì sao anh ấy lại chết không? |
Du weißt es, nicht wahr? Ngươi biết mà phải không Ben? |
Du weißt nichts über mich, Mann. Ông ko biết gì về tôi cả. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weißt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.