Werkzeug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Werkzeug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Werkzeug trong Tiếng Đức.

Từ Werkzeug trong Tiếng Đức có các nghĩa là dụng cụ, công cụ, đồ dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Werkzeug

dụng cụ

noun (Arbeitsmittel um auf Gegenstände einzuwirken)

Wir haben hier ein paar Werkzeuge für euch.
Có vài dụng cụ cho các anh này.

công cụ

noun (Ein technisches Hilfsmittel, das dazu dient, eine Aufgabe zu vereinfachen.)

Mir fallen für ein solches Werkzeug Millionen Anwendungen ein.
Tôi nghĩ sẽ có hàng triệu người sử dụng công cụ dịch như thế này.

đồ dùng

noun (Ein technisches Hilfsmittel, das dazu dient, eine Aufgabe zu vereinfachen.)

Xem thêm ví dụ

Was müssen wir über die Werkzeuge in unserem Werkzeugkasten wissen?
Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ?
Es ist ein Online-Werkzeug, mit dem jeder Videos direkt mit Live-Inhalten aus dem Web verbinden kann.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
Wie die Designer und Bauherren unserer Zeit haben auch unser liebevoller und gütiger Vater im Himmel und sein Sohn Pläne, Werkzeuge und andere Mittel bereitet, die wir dazu nutzen sollen, unser Leben so aufzubauen und auszugestalten, dass es sicher und unerschütterlich ist.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Gegenwärtig bekommt unser Institut laufende finanzielle Unterstützung der National Institutes of Health (im Rahmen eines Forschungsprogramms mit Novartis), um diese neuen synthetischen DNA-Werkzeuge vielleicht versuchsweise dazu einsetzen zu können um einen Grippe-Impfstoff herzustellen, den Sie schon möglicherweise im nächsten Jahr verabreicht bekommen.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Euer Körper ist das Werkzeug eures Geistes und ein Geschenk Gottes, mit dem ihr eure Entscheidungsfreiheit ausübt.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Werkzeuge zur Herstellung von Prägestempeln
Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền
Der Herr braucht Sie jetzt mehr denn je zuvor als Werkzeug in seiner Hand.
Chúa cần các anh chị em vào lúc này hơn bao giờ hết để làm một công cụ trong tay của Ngài.
Mit den meisten Werkzeugmaschinen backup definieren, aufrufen und Verwalten von Werkzeugen ist kompliziert und zeitaufwendig
Với hầu hết các công cụ máy, xác định, gọi điện thoại và quản lý sao lưu dụng cụ là phức tạp và tốn thời gian
Da die finanziellen Mittel erschöpft waren, musste Graf von Zeppelin den Prototyp wieder zerlegen, die Reste und alle Werkzeuge verkaufen und die Gesellschaft auflösen.
Vì cạn kiệt về tài chính, Graf đã lại phải tháo gỡ các phiên bản thử nghiệm của Zeppelin, bán các phần còn lại và tất cả dụng cụ, sau đó ông giải tán công ty.
Ein Mann ist bei ihnen eingebrochen, hat seine Frau und sein Kind gefoltert und abgeschlachtet. Mit eben solchen Werkzeugen, wie sie bei diesen Typen hier verwendet wurden.
1 kẻ đã đột nhập vào nhà họ rồi tra tấn... và tàn sát vợ con hắn ta... sử dụng công cụ tương tự thứ đã giết những người này.
Das ist mein wichtigstes Werkzeug.
Đây là dụng cụ quan trọng nhất của mình.
Einmal entdeckte ich seine ganzen Werkzeuge. Jedes davon verwendet er für bestimmte Teile und Ausformungen des Schiffes.
Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu.
Wie kann ich ein Werkzeug in der Hand Gottes sein und anderen dabei helfen, dass sie sich vorbereiten?
Tôi Có Thể Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế trong Việc Giúp Đỡ Những Người Khác Chuẩn Bị Như Thế Nào?
Man hat ja nur eine begrenzte Zahl Design- Werkzeuge:
Bạn đâu có bao nhiêu công cụ thiết kế đâu.
Alma hat erklärt: „Nach viel Drangsal hat der Herr ... mich zu einem Werkzeug in seinen Händen gemacht.“ (Mosia 23:10.) 8 Wie der Erretter, der aufgrund seines Sühnopfers fähig ist, uns beizustehen (siehe Alma 7:11,12), können auch wir uns unsere Erkenntnisse aus schwierigen Erlebnissen zunutze machen, um andere aufzurichten, sie zu stärken und ihnen Gutes zu tun.
An Ma giải thích: “Sau khi trải qua nhiều nỗi gian truân, Chúa ... đã biến tôi thành một dụng cụ trong tay Ngài” (Mô Si A 23:10).8 Giống như Đấng Cứu Rỗi đã có sự hy sinh chuộc tội mà làm cho Ngài có thể biết cách giúp đỡ chúng ta (xin xem An Ma 7:11–12), chúng ta có thể sử dụng sự hiểu biết đạt được từ những kinh nghiệm khó khăn để soi dẫn, củng cố và ban phước cho người khác.
Ein wichtiges Werkzeug in ihrem Evangelisierungswerk ist Der Wachtturm gewesen.
Công cụ quan trọng của họ là tạp chí Tháp Canh.
Können Sie sich vorstellen mit einem Werkzeug als Nase geboren zu werden?
Bạn có thể tưởng tượng được khi sinh ra với môt cái mũi là một công cụ thì sẽ như thế nào không?
Wenn wir Eingebungen in Bezug auf Gottes Kinder bekommen, wenn wir die Gedanken und die Inspiration, die wir empfangen, niederschreiben und sie dann gehorsam in die Tat umsetzen, dann wächst das Vertrauen, das Gott in uns setzt, und wir erhalten noch mehr Gelegenheiten, ein Werkzeug in seiner Hand zu sein.
Khi chúng ta nhận được những thúc giục liên quan đến các con cái của Thượng Đế, nếu chúng ta viết xuống những ý nghĩ và sự soi dẫn mà chúng ta nhận được và rồi tuân theo, thì sự tin tưởng của Thượng Đế nơi chúng ta gia tăng và chúng ta được ban cho thêm cơ hội để làm công cụ trong tay của Ngài.
Ilir Dodaj überprüft sein Werkzeug und sein Sohn misst, wie groß er ist.
Ilir xem xét mấy món đồ nghề của ông trong khi con trai ông đo chiều cao của nó.
Der Zorn, das Werkzeug des Satans, ist auf vielerlei Weise zerstörerisch.
Cơn tức giận, công cụ của Sa Tan, thật là tai hại trong rất nhiều cách.
Wenn wir zu Jesus Christus kommen, unserem Heiland, und im Herzen rein werden, sind wir alle ein Werkzeug bei der Erfüllung der machtvollen Verheißungen des Buches Mormon.
Khi đến cùng Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, và thanh tẩy tấm lòng của mình, thì chúng ta đều sẽ là công cụ trong việc làm tròn những lời hứa mạnh mẽ của Sách Mặc Môn.
Ich lernte von diesen Begegnungen, dass uns aufmerksames Zuhören ein unglaubliches Werkzeug in die Hand gibt, um die Gesundheit eines Lebensraumes einer ganzen Bandbreite von Leben beurteilen zu können.
Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống.
Dafür ist die Broschüre Höre auf Gott und lebe für immer genau das richtige Werkzeug.
Chúng ta có công cụ thích hợp là sách mỏng Lắng nghe Đức Chúa Trời để sống mãi mãi.
Das Werkzeug, an dem Jesus hingerichtet wurde, sollte gewiß nicht abgöttisch verehrt, sondern eher mit Abscheu betrachtet werden.
Thay vì tôn sùng , chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
Die politischen Herrscher werden von Gott als unfreiwillige Werkzeuge benutzt, um die falsche Anbetung auf der ganzen Erde zu vernichten.
Các nhà lãnh đạo chính trị sẽ vô tình là những công cụ được Đức Chúa Trời xử dụng để hủy diệt tôn giáo giả trên khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Werkzeug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.