wertvoll trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wertvoll trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wertvoll trong Tiếng Đức.
Từ wertvoll trong Tiếng Đức có các nghĩa là quý, quý báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wertvoll
quýadjective verb noun Maurice hat immer gesagt, es wäre sein wertvollstes Geschenk an dich. Maurice luôn nói rằng đó là món quà quý giá nhất ông ấy dành cho cháu. |
quý báuadjective Wer sich mit ihnen auskennt, findet wertvollen Schutz. Sự hiểu biết về thánh thư cũng mang đến sự bảo vệ quý báu. |
Xem thêm ví dụ
1, 2. (a) Wann ist ein Geschenk für uns persönlich wertvoll? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Auch uns muss man sagen, dass aus uns etwas wird, dass wir fähig und wertvoll sind. Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá. |
[2] (Absatz 9) Das Buch Nutze die Belehrung der Theokratischen Predigtdienstschule, Seite 62 bis 64 enthält wertvolle Vorschläge, wie man seine Gesprächsfähigkeit verbessern kann. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
6 Diese göttlichen Gesetze waren wirklich äußerst wertvoll. 6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. |
Inwiefern vernichtet eine unmoralische Person „wertvolle Dinge“? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
UNSERE Eltern — unser Vater und unsere Mutter — können eine wertvolle Quelle der Ermunterung, der Unterstützung und des Rates sein. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Software war und ist eine frustrierend schwer zu kontrollierende Aktivität, also war das enorm wertvoll. Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
„Wertvolle Dinge werden am Tag des Zornausbruchs von keinem Nutzen sein, Gerechtigkeit aber wird vom Tod befreien“ (Sprüche 11:4). “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Diese Brüder gaben mir viel wertvollen Rat mit auf den Weg, den ich bis heute sehr schätze — genauso wie ihr ausgezeichnetes Vorbild an Treue und Loyalität gegenüber Jehova und seiner Organisation. Tôi rất quý lời khuyên yêu thương mà các anh này đã dành cho tôi cũng như gương về lòng trung thành của họ đối với Đức Giê-hô-va và tổ chức của ngài. |
Milton erkannte, wie wertvoll es ist, sich geduldig auf Gott zu verlassen. Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Dadurch wird bekräftigt, daß wir wertvoll sind. Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta. |
Gottes Volk nutzt wertvolles Vermögen der Nationen zur Förderung der reinen Anbetung Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
Dein Wunsch sollte es aber sein, wertvollen Aufschluss zu vermitteln und ihn für die Zuhörer interessant zu gestalten. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
So bekommen sie das Gold und andere wertvolle Materialien heraus. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
All dieses schöne Gerede von deiner so wertvollen Ehre. Toàn những lời nói vô nghĩa về cái danh dự quý giá của anh. |
Wie wertvoll doch sein Tod für uns ist! Và sự chết của ngài là một sự cung cấp quý báu thay! |
Wertvoller als Geld Quý báu hơn tiền bạc |
Er wusste, wie wertvoll und kostbar jede Seele war, der er begegnete. Ông hiểu được giá trị của mỗi tâm hồn ông gặp. |
Jesu Opfer war sehr wertvoll: Auf Grundlage dieses Opfers konnte Jehova allen Menschen, die an Jesus glauben, die Möglichkeit geben, ewig zu leben. Sự sống của Chúa Giê-su quý giá đến mức sau khi Đức Giê-hô-va làm cho Chúa Giê-su sống lại ở trên trời, Đức Giê-hô-va đã ban cho những ai thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su cơ hội sống đời đời. |
Wir sollten Rick in Kenntnis setzen und mit Olivia reden, um zu bestimmen, welche Art von Munition am wertvollsten für uns wäre. Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất. |
Mein Rat hatte nun viel mehr Bedeutung, da er sich auf wertvolle heilige Schrift gründete. Giờ đây điều đó còn có ý nghĩa lớn hơn nhiều, vì điều đó đã dựa trên một nền tảng của những câu thánh thư quý giá đó. |
Das war damals offensichtlich so üblich — vielleicht damit die wertvolle Ernte vor Dieben sicher war. Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá. |
Es ist das wertvollste Merkmal, das wir haben, um neue Länder und Ressourcen für mehr Menschen und deren Gene nutzbar zu machen, als es die natürliche Selektion je hätte ersinnen können. Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên. |
Sie enthalten viele wertvolle Lehren, unter anderem dass man auf Jehova vertrauen soll. (Châm-ngôn 25:1) Những câu châm ngôn này dạy chúng ta nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, và nêu ra những bài học quan trọng khác. |
Die Zeit, die er mit ihr zusammen ist, ist wertvoll und verrinnt schnell; daher muß er sie wirklich gut nutzen. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wertvoll trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.