wesen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wesen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wesen trong Tiếng Đức.

Từ wesen trong Tiếng Đức có các nghĩa là 生物, bản chất, sinh vật, tính cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wesen

生物

noun

bản chất

noun

Eine Bestie bleibt ihrem Wesen treu, und wir hatten unseres verraten.
Cầm thú làm theo bản chất của chúng, và chúng ta phản lại bản chất con người.

sinh vật

noun

Wir treiben mitfühlende Wesen zusammen, töten und essen sie.
Ta dồn những sinh vật thương cảm lại, ta giết chúng và ta ăn chúng.

tính cách

noun (Gesamtheit der Eigenschaften, die eine Person (oder Sache) auszeichnet.)

im menschlichen Wesen zu verstehen,
sự biến đổi như thế của tính cách con người,

Xem thêm ví dụ

Dieser Begriff wurde später auf den Heiligen Geist, die Engel und alle menschliche Wesen angewendet.
Khái niệm này sau đó được áp dụng cho Đức Chúa Thánh Linh (Holy Ghost), các thiên thần và tất cả con người.
Die Wesen, von denen Sie sprachen.
Những sinh vật anh đã từng kể.
Es ist ein Wesen, das sich uns mitteilt.“
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Ich hätte Ihnen 50 andere genau wie diese erzählen können – bei jeder wurde mir vermittelt, dass mein ruhiges und introvertiertes Wesen irgendwie nicht der richtige Weg war, dass ich doch versuchen sollte, mehr extrovertiert zu sein.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Das Wesen des Menschen und die Wahrheit
Bản Tính Con Người và Lẽ Thật
Aber wenn wir davon befreit werden, beginnen wir, uns für all die anderen Wesen zu interessieren.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
Ein wichtiges Merkmal Gottes indes ist, daß er ein lebendiges, vernunftbegabtes Wesen ist und Eigenschaften besitzt, die wir erkennen können.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
* Engel, die auferstandene Wesen sind, haben einen Körper aus Fleisch und Gebein, LuB 129:1.
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1.
Ich möchte das Lächeln meines Vaters sehen, sein Lachen hören und ihn als auferstandenes, vollkommenes Wesen erleben.
Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo.
Das Buch Lehre und Bündnisse beschreibt das ewige Wesen der ehelichen Beziehung und der Familie.
Giáo Lý và Giao Ước nêu ra tính chất vĩnh cửu của mối liên hệ hôn nhân và gia đình.
„Und durch das Wort meiner Macht habe ich sie erschaffen [die Erde und die Wesen darauf], nämlich durch meinen einziggezeugten Sohn, der voller Gnade und Wahrheit ist.
“Và bằng lời nói của quyền năng ta, ta đã sáng tạo ra chúng, đó là Con Độc Sinh của ta, là Đấng đầy ân điển và lẽ thật.
Als ich das wahre Wesen der Armut erfasste, konnte ich nicht umhin, mich zu fragen: Ist das die Idee, auf die wir alle gewartet haben?
Vậy nên, khi tôi hiểu được bản chất của sự nghèo đói, tôi không thể ngừng hỏi: Đây có phải là ý tưởng mà ta đang chờ đợi?
Per Definition existiert nur eine absolute Realität, nur ein absolutes Wesen, da absolut als allumfassend, alleinstehend definiert wird, und absolut und einmalig.
Chỉ có một thực tế tuyệt đối theo định nghĩa 1 sự tuyệt đối theo định nghĩa bởi vì tuyệt đối là , theo định nghĩa, duy nhất, và tuyệt đối và thuộc về số ít.
Jeder von uns muss ihr wahres Wesen erkennen.
Mỗi người chúng ta cần phải tiến đến việc biết Hai Ngài thật sự là ai.
Weniger dramatisch, dafür umso alltäglicher, sind ein aufbrausendes Wesen und harsche Worte, die etwa in langen Warteschlangen, bei nicht enden wollenden Werbeanrufen oder gegenüber Kindern fallen, die nicht gleich auf unsere Anordnungen reagieren.
Ở một mức độ kém bi thảm hơn nhưng phổ biến nhiều hơn là cơn giận dữ và những lời nói cay nghiệt thốt ra khi phản ứng với những khách hàng đang sắp hàng và nhích đi rất chậm, những cú điện thoại chào hàng liên tục, hoặc các trẻ em chậm phản ứng đối với những lời chỉ dẫn của chúng ta.
Allein schon das Wesen der Polyglotte gab Anlass zu Meinungsverschiedenheiten unter den beteiligten Gelehrten.
Chính nét đặc trưng của bản Kinh Thánh đa ngữ đã gây ra một số bất đồng giữa các học giả liên quan đến công trình này.
Das Wesen des Sühnopfers des Erlösers und der Zweck der wiederhergestellten Kirche liegen darin, uns zu helfen, genau diese Art geistiger Kraft zu erlangen.
Tính chất thật sự của Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Chuộc là nhằm giúp chúng ta nhận được chính xác loại sức mạnh thuộc linh này.
Es hat sich als das längste Wesen im Meer erwiesen.
Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương
Meine lieben Brüder und Schwestern, alt und jung, ich gebe Zeugnis für die herrliche Existenz der göttlichen Wesen, die die Gottheit bilden: Gottvater, Jesus Christus und der Heilige Geist.
Các anh chị em thân mến, cả lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, tôi xin làm chứng về sự hiện hữu vinh quang của các Đấng thiêng liêng đã tạo dựng Thiên Chủ Đoàn—Thượng Đế Đức Chúa Cha, Chúa Giê Su Ky Tô, và Đức Thánh Linh.
7 Und ihr habt viele von diesem Volke verführt, so daß sie den rechten Weg Gottes verkehren und anicht das Gesetz des Mose befolgen, das der rechte Weg ist, und verändert das Gesetz des Mose in die Anbetung eines Wesens, von dem ihr sagt, daß es erst in vielen hundert Jahren kommen werde.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
Wenn wir im Glauben bitten, kann sich unser Wesen wandeln, sowohl zum Wohlergehen unserer Seele als auch zur Stärkung für die Prüfungen, die wir alle durchmachen müssen.
Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua.
Bei Petrus erinnert man sich an sein impulsives, aber aufrichtiges Wesen
Phi-e-rơ có tiếng là hấp tấp song có cá tính chân thật
Gemäß dem Werk The Dictionary of Bible and Religion „bezieht es sich gewöhnlich auf das lebende Wesen als Ganzes, auf das gesamte Individuum“.
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.
Verwirrung und falsche Lehren über die Gottheit waren die Folge des nizäischen Glaubensbekenntnisses und der Konzile von Konstantinopel, wo Menschen verkündeten, die Gottheit bestehe nicht aus drei eigenständigen Wesen, sondern aus drei Personen, die ein Gott seien, die sogenannte Dreieinigkeit.
Sự hoang mang và các giáo lý sai lầm về Thiên Chủ Đoàn được tạo ra từ tín điều Nicene Creed và bởi các hội đồng của Vua Constantine nơi mà con người tuyên bố rằng Thiên Chủ Đoàn là ba Đấng trong một Thượng Đế hay Chúa Ngôi Ba thay vì có ba Đấng riêng biệt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wesen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.