wheelbarrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wheelbarrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheelbarrow trong Tiếng Anh.

Từ wheelbarrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe cút kít, xe đẩy, Xe rùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wheelbarrow

xe cút kít

noun

I'll see if the old man's got a wheelbarrow.
Anh sẽ xem Buddy có xe cút kít không.

xe đẩy

verb (a small cart)

Pop wheels me in the wheelbarrow, but he doesn't know how to drive!
Bố dấu con trong chiếc xe đẩy, nhưng bố đẩy dở lắm!

Xe rùa

verb (small hand-propelled vehicle)

Xem thêm ví dụ

I'll see if the old man's got a wheelbarrow.
Anh sẽ xem Buddy có xe cút kít không.
He slips his right forearm into a metal loop attached to one end of a shovel and skillfully scoops dirt into a wheelbarrow.
Ông hàn một vòng sắt vào đuôi cái xẻng. Khi xúc đất, ông cho tay vào vòng và khéo léo đổ đất vào xe cút kít.
Medieval technology saw the use of simple machines (such as the lever, the screw, and the pulley) being combined to form more complicated tools, such as the wheelbarrow, windmills and clocks.
Công nghệ Trung Cổ thể hiện qua việc sử dụng các máy đơn giản (như đòn bẩy, đinh vít, và ròng rọc) được kết hợp với nhau để tạo ra các công cụ phức tạp (như xe cút kít, cối xay gió và đồng hồ).
After some wheelbarrow he used to push around.
Sau khi chế mấy cái bánh xe.
Alright, the wheelbarrow.
Nào, đủn xe .
After that, he did so each time with a different display of his ability: blindfolded, in a sack, trundling a wheelbarrow, on stilts, and carrying a man on his back.
Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.
Don't you want to try the wheelbarrow... or the praying donkey... or the Chinese shag swing?
Em không muốn thử tư thế " xe cút kít "... hay thế " con lừa cầu nguyện "... hay thế " đu dây Trung Quốc "?
And I'd like to look at how taking a simple Kabul wheelbarrow and putting it on the wall amidst Kipling's call of 1899 to generate dialogue about how I see contemporary development initiatives being rooted in yesterday's colonial rhetoric about a " white man's burden " to save the brown man from himself and maybe even civilize him a bit.
Và tôi thích nhìn vào làm sao để lấy một chiếc xe thồ một bánh Kabul và đặt nó trên bức tường giữa lời kêu gọi của Kipling năm 1899 để khuấy nên cuộc hội thoại về những gì tôi thấy về sự phát triển hiện nay có nguồn gốc từ lối ngụy biện thực dân hôm qua về " gánh nặng của người da trắng " để cứu một người da màu khỏi chính mình và có lẽ thậm chí là khai sáng anh ta một chút.
"""I play with the car or sometimes the wheelbarrow."
“Bố có quân xe ô-tô, đôi khi lấy xe cút-kít.
The swollen bodies of the dead were carried away on small wheelbarrows.
Trên những xe cút kít nhỏ, người ta chở đem đi xác người chết đã trương phình.
On occasion, I took the printed literature to the train station by wheelbarrow, since in those days we did not always have a van at our disposal.
Có một lần, tôi đã chở sách báo ra tới ga xe lửa bằng xe cút kít, vì vào thời đó không phải lúc nào chúng tôi cũng có xe chở hàng để dùng.
In place of grips, he attached rings to the handles so that he can push the wheelbarrow himself.
Ông cũng hàn hai vòng sắt vào tay cầm của xe cút kít để có thể đẩy nó đi.
In terms of coal, we'd need to burn 34 of these wheelbarrows every minute around the clock every day for an entire year to get two terawatt hours of electricity.
Hai giờ terawatt, nói về than đá, chúng ta cần đốt cháy số than trên 34 xe cút kít mỗi phút trong 24 giờ mỗi ngày trong suốt một năm để có được hai giờ terawatt điện.
Beyond the jeep, an empty wheelbarrow lay on its side.
Ngoài chiếc xe jeep ra chỉ còn thấy một cái xe cút kít rỗng không lăn lóc bên cạnh.
Now the reason these micro-entrepreneurs can sell or make a profit is they have to sell every single bottle in their pushcart or their wheelbarrow.
Bây giờ, lý do mà những tiểu đại lý có thể bán và có lợi nhuận là họ phải bán hết sản phẩm trong xe đẩy hay xe cút kít của họ.
" So much depends upon a red wheelbarrow
" Phụ thuộc rất nhiều vào chiếc xe cút kít đỏ.
Pop wheels me in the wheelbarrow, but he doesn't know how to drive!
Bố dấu con trong chiếc xe đẩy, nhưng bố đẩy dở lắm!
So he built this model, this crazy contraption with levers and wood, and here's his wheelbarrow, buckets, a big sledgehammer.
Vì thế, anh ta đã xây dựng mô hình này, đây là cái máy điên rồ với các đòn bẩy và gỗ, và đây là chiếc xe cút kít của anh ta, những cái xô và một chiếc búa tạ lớn.
We worked hard laying bricks, shoveling mortar, pushing wheelbarrows full of bricks, and handing bricks down “assembly lines” of people.
Chúng tôi siêng năng xây gạch, xúc hồ, đẩy xe cút kít chở đầy gạch và chuyền gạch cho những người khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheelbarrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.