whatever trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whatever trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whatever trong Tiếng Anh.
Từ whatever trong Tiếng Anh có các nghĩa là gì, dù gì, dù thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whatever
gìverb You can do whatever you want to, of course. Tất nhiên, bạn có thể làm bất cứ thứ gì mà bạn muốn. |
dù gìadjective Say whatever you want, it's not like I can hear you. Anh nói gì cũng được, dù gì thì tôi cũng có nghe anh nói đâu chứ. |
dù thế nàoadjective Look, for whatever it's worth, Cohen had nothing to do with us. Coi này, dù thế nào đi nữa, Cohen chẳng có gì dính líu đến chúng ta cả. |
Xem thêm ví dụ
And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Do whatever it is you do. Cứ làm việc gì đó mà anh làm. |
You know, whatever. Anh biết đó, sao cũng được. |
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’ Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn! |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
Whatever he's doing, it can wait, okay? Dù nó có làm gì thì cũng đợi được. |
Many of us immediately stop whatever we are doing to read a text message—should we not place even more importance on messages from the Lord? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
*+ 7 Slave with a good attitude, as to Jehovah*+ and not to men, 8 for you know that whatever good each one does, he will receive this back from Jehovah,*+ whether he is a slave or a freeman. + 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do. |
“Pack whatever you need for a fifteen-day journey, and follow me.” Anh hãy cầm lấy cái cần thiết cho một cuộc hành trình mười lăm ngày và đi theo tôi. |
(Proverbs 22:3) Whatever embarrassment or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor. (Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời. |
I see other companies that say, "I'll win the next innovation cycle, whatever it takes." Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá." |
I know I, um, don't deserve any favors, but whatever my psych eval says, you promise you'll tell me the truth? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
18 He* crossed the ford to bring the king’s household across and to do whatever he desired. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
But I thought, there had to be a way to reverse engineer a voice from whatever little is left over. Nhưng tôi nghĩ, phải có một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại. |
Some operating systems provide for swapping entire address spaces, in addition to whatever facilities they have for paging and segmentation. Một số hệ điều hành cung cấp cho việc hoán đổi toàn bộ vùng địa chỉ, ngoài ra với bất cứ công cụ họ có để phân trang và phân đoạn. |
Whatever chance you gave us at fixing our city dies with Harvey's reputation. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
I don't know, sweetheart, but whatever parts of you are dormant are gonna stay that way. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
Whatever evil she is, didn't come from us. dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi. |
He will not always take your afflictions from you, but He will comfort and lead you with love through whatever storm you face. Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua. |
What enables Jehovah to create anything he wants and to become whatever he chooses? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
(1 Timothy 6:17-19) Whatever our economic situation, let us rely on God’s spirit and pursue a course of life that will make us “rich toward God.” (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Whatever. Sao cũng đc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whatever trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whatever
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.