wheelie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wheelie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wheelie trong Tiếng Anh.

Từ wheelie trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ngựa, mã lực, xe hai bánh, lồng lên, mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wheelie

Ngựa

mã lực

xe hai bánh

lồng lên

Xem thêm ví dụ

Oh, maybe he's skulking around, doing wheelies or something.
Oh, có thể anh ấy lẩn quất quanh đây, làm chuyện gì đó hoặc gì khác
I'm Jim Douglas and this is my partner, Wheely Applegate.
Tôi là Jim Douglas và đây là cộng sự Wheely Applegate của tôi.
Keller's display-watch popped a wheelie.
Đồng hồ đeo tay của Keller hỏng.
One theory as to how Göring obtained the poison holds that US Army Lieutenant Jack G. Wheelis, who was stationed at the Nuremberg Trials, retrieved the capsules from their hiding place among Göring's personal effects that had been confiscated by the Army and handed them over to the prisoner, after being bribed by Göring, who gave him his gold watch, pen, and cigarette case.
Một giả thuyết giải thích cho việc làm thế nào mà Göring có được viên thuốc độc để tự sát cho rằng Trung úy Lục quân Hoa Kỳ Jack G. Wheelis, người đứng canh tại tòa án Nuremberg, đã lấy được những viên thuốc giấu ở giữa đống vật dụng cá nhân của Göring mà trước đó bị quân Mỹ tịch thu và trao chúng đến tay ông; sau khi bị Göring mua chuộc bằng chiếc đồng hồ, cây bút, và hộp đựng thuốc lá điếu; tất cả đều bằng vàng.
Wheelie.
Bốc đầu.
Name's Wheelie.
Tôi tên là Wheelie.
Forget it, Wheely.
Quên đi, Wheely.
Come on, Wheely!
Thôi mà, Wheely!
The Waste Electrical and Electronic Equipment (WEEE) directive requires that all Electrical and Electronic Equipment (EEE), including your phone and its accessories, must be marked with the symbol of the crossed-out wheelie bin.
Chỉ thị về thiết bị điện, điện tử phế thải (WEEE) yêu cầu tất cả Thiết bị điện, điện tử (EEE), bao gồm cả điện thoại và phụ kiện điện thoại của bạn, phải được đánh dấu bằng biểu tượng thùng rác có bánh xe gạch chéo.
Move it, Wheely!
Mau lên, Wheely!
Carry-on bag, hand luggage, cabin baggage, roller bags, wheelie bags
Hành lý xách tay, hành lý chiếm chỗ ngồi trên khoang hành khách, vali kéo, vali có bánh xe
But there's this other aspect of it for wheelies, so check this out.
Nhưng nó còn tạo điều kiện để thực hiện mánh " bốc đầu " vậy nên hãy cùng xem.
Let's go, Wheely!
Đi thôi, Wheely!
In March 2001, a 19-year-old University of Otago student was killed when she and another student attempted to travel down the street inside a wheelie bin.
Vào năm 2001, một sinh viên 19 tuổi của Đại học Otago đã chết khi cô và một người bạn khác cố gắng đi xuống con đường phía trong một thùng lăn.
I'm sorry, Wheely.
Tôi xin lỗi, Wheely.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wheelie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.