when trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ when trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ when trong Tiếng Anh.

Từ when trong Tiếng Anh có các nghĩa là khi nào, bao giờ, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ when

khi nào

adverbconjunctionnoun (the time)

Call me when you see fit, thank you.
Gọi cho tôi khi nào bạn sẵn sàng, cảm ơn.

bao giờ

conjunction adverb (at what time)

When will they give a concert?
Bao giờ họ tổ chức hòa nhạc nhỉ?

khi

adverbconjunction (at what time)

Look at me when I talk to you.
Làm ơn nhìn mặt tôi khi nói chuyện!

Xem thêm ví dụ

The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city.
Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố.
There were moments when he would actually space out for seconds at a time.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
The ship's lifeboats and logbook were missing when she was found on 31 January 1921 at the Diamond Shoals, off the coast of Cape Hatteras, North Carolina.
Xuồng cứu hộ và sổ ghi chép của tàu đã mất tích khi nó được tìm thấy vào ngày 31 tháng 1 năm 1921 tại Diamond Shoals, ngoài khơi bờ biển Cape Hatteras, BắcCarolina.
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring.
Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán.
Not when I'm on the inside.
Đâu phải khi em đang trong đó.
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
The Devices, Assisting Devices, and Device Paths reports show you not only when customers interact with multiple ads before completing a conversion, but also when they do so on multiple devices.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
+ When Saul saw any strong or courageous man, he would recruit him into his service.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
19 When the time came, Cyrus the Persian conquered Babylon just as prophesied.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
When you create your remarketing list, you'll be able to decide if it should be 'Closed' or 'Open'.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
When on earth he preached, saying: “The kingdom of the heavens has drawn near,” and he sent out his disciples to do the same.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together.
Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau.
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Angelo Scarpulla started his theological studies in his native Italy when he was 10.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
The base was turned over to the Saudis when its lease expired in the early 1960s.
Căn cứ được chuyển giao cho chính quyền sở tại khi hợp đồng thuê mãn hạn vào đầu thập niên 1960.
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor.
Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn.
And when I talk to judges around the United States, which I do all the time now, they all say the same thing, which is that we put dangerous people in jail, and we let non-dangerous, nonviolent people out.
khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
We recommend that you always provide an img element as a fallback with a src attribute when using the picture tag using the following format:
Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau:
When I was nine years old, other kids had bikes.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
The heading reads that this 16mm movie shows the terrific battle that ensues when both girls claim a black negligee.
Tiêu đề nói đó là phim 16 ly... diễn tả một cuộc chiến kỳ thú... khi cả hai cô gái cùng tranh giành một bộ đồ ngủ đen.
Your father didn't love me when we married.
Cha của con không yêu ta Khi chúng ta lấy nhau
+ 4 We must do the works of the One who sent me while it is day;+ the night is coming when no man can work.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
We learn a lot about the Devil when we consider Jesus’ words to religious teachers of his day: “You are from your father the Devil, and you wish to do the desires of your father.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3.
“Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ when trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới when

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.