wider trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wider trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wider trong Tiếng Đức.

Từ wider trong Tiếng Đức có các nghĩa là chống lại, chống, mặc dù, ngược lại, bất chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wider

chống lại

(against)

chống

(against)

mặc dù

(for)

ngược lại

(contra)

bất chấp

Xem thêm ví dụ

Das spiegelt 34,4% Eigentumsanteile wider.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
Auch moralische Fragen über das Für und Wider von Abtreibungen, Homosexualität, Zusammenleben ohne Trauschein und dergleichen werden oft leidenschaftlich diskutiert.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Seine Worte hallen durch die Jahrhunderte wider:
“Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ:
• Welche Art Erkenntnis und Verständnis spiegelt Reife wider?
• Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục?
4 Christen strahlen zwar Gottes Herrlichkeit nicht dadurch wider, dass ihr Gesicht buchstäblich Strahlen wirft, aber sie erzählen anderen mit einem strahlenden Gesicht von der herrlichen Persönlichkeit und den herrlichen Vorsätzen Jehovas.
4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va.
Jahrhundert v. u. Z. von frommen Juden geschrieben wurden, spiegeln diese Überlieferung wider.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
Die restlichen Szenen an der Decke spiegeln das beengte Chaos wider, das uns umgibt.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Auch während seines Erdendaseins spiegelte er Gottes Recht und Gerechtigkeit wider.
Đức Giê-hô-va phán về Chúa Giê-su: “Ta sẽ cho Thánh-Linh ta ngự trên người, người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại”.
Die Gesetze waren zwar ursprünglich für ein Volk in alter Zeit gedacht, aber sie spiegeln eine Kenntnis wissenschaftlicher Tatsachen wider, die der Mensch erst vor etwa hundert Jahren entdeckt hat (3. Mose 13:46, 52; 15:4-13; 4.
Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13).
7, 8. (a) Wie spiegelt die Welt die Persönlichkeit ihres Herrschers wider?
7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào?
Inwiefern spiegeln unser Verhalten und unser Tun die Lauterkeit unserer Absichten wider?
Hành vi và hành động của chúng ta phản ảnh ý định liêm chính của chúng ta như thế nào?
In Google Analytics beispielsweise spiegeln die Namen aller Berichte und die mit ihnen verbundenen Messwert- und Dimensionsfelder die neuen Produktnamen wider:
Chẳng hạn như trong Google Analytics, tất cả tên báo cáo cũng như các trường chỉ số và thứ nguyên có liên quan đều sẽ sử dụng tên sản phẩm mới:
Während alle anderen ihre Zeit im World Wide Web vergeudeten... trafen wir uns in sogenannten Darknets.
Những kẻ nào ngồi đồng trên World-Wide-Web đều tụ hội vào cái gọi là " darknet ".
Dieser Trend spiegelt lediglich wider, dass in vielen wohlhabenden Ländern das Verlangen nach geistiger Anleitung zunimmt.
Xu hướng này chỉ là một phản ánh sự kiện tại nhiều xứ phồn vinh, người ta ngày càng khao khát được hướng dẫn về mặt tâm linh.
Wenn Sie bestrebt sind, Gutes zu tun und ein ehrenhafter und rechtschaffener Mensch zu sein, dann spiegelt Ihr Leben das Licht Christi wider.
Là những người nam và người nữ đáng kính và ngay chính, khi các anh chị em thiết tha nhiệt thành làm điều thiện thì Ánh Sáng của Đấng Ky Tô sẽ được phản ảnh nhờ cuộc sống của các anh chị em.
Sie stritten so lange über das Für und Wider, bis das erste Sonnenlicht über die Baumwipfel kroch und sie alle zu Stein erstarren ließ.
Chúng cứ cãi nhau thế này thế kia mãi... đến khi ánh mặt trời ló trên ngọn cây cao... biến hết chúng thành đá!
Dieses erneute Interesse an guten Umgangsformen spiegelt sich in der steigenden Zahl von Büchern, Handbüchern, Zeitungsspalten und Fernsehshows wider, in denen Rat für alles mögliche erteilt wird: von der Wahl der richtigen Gabel bei einem offiziellen Diner bis hin zur Art der Anrede unter Berücksichtigung der verwickelten und sich rasch wandelnden zwischenmenschlichen und familiären Beziehungen unserer Tage.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Dies spiegelt sich in seinen Urkunden wider: Geurkundet hat Ludwig nach München (992) am meisten in Nürnberg (738) und Frankfurt am Main (699).
Điều này được phản ánh qua các văn kiện của ông: Các văn kiện được cấp bởi Ludwig nhiều nhất sau München (992) là tại Nürnberg (738) và Frankfurt (699).
Euer ureigenstes Wesen spiegelt euer göttliches Erbe und eure göttliche Bestimmung wider.
Thiên tính của các em phản ảnh di sản và số mệnh thiêng liêng của các em.
Wie strahlen Jehovas Diener seine Herrlichkeit wider?
Tín đồ đấng Christ biểu lộ sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va qua những cách nào?
Natürlich gab es auf dem Bewerbungsbogen kein Kästchen "Linker" zum Ankreuzen, aber die Frage spiegelt eine sehr reale Unsicherheit wider, dass man sich verstellen muss, um die sozialen Hürden überwinden zu können.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
In dem ersten der Zehn Gebote, die Jehova durch seinen Wortführer Moses dem Volk gab, hieß es: „Du sollst keine anderen Götter wider mein Angesicht haben“ (2.
Qua phát ngôn viên Môi-se, Đức Giê-hô-va phán về điều đầu tiên trong Mười Điều Răn: “Trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác”.
Dieses Unbehagen spiegelt sich in verschiedenen Umschreibungen wider.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
Ihr spiegelt sein Licht wider.
Các em đã phản ảnh ánh sáng của Ngài.
Du sollst keine anderen Götter wider mein Angesicht haben“ (2. Mose 20:2, 3).
Trước mặt ta, ngươi chớ có các thần khác” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:2, 3).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wider trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.