Wiese trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wiese trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wiese trong Tiếng Đức.
Từ Wiese trong Tiếng Đức có các nghĩa là bãi cỏ, đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wiese
bãi cỏnoun Es ist Frühling, alle Studenten büffeln auf der Wiese. Đang mùa xuân, sinh viên đều ra ngoài bãi cỏ để học. |
đồng cỏnoun Man kann nachsehen was eine feuchte Wiese benötigt. Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì. |
Xem thêm ví dụ
7 Jesus wies auf den Kern des Problems hin. 7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì. |
Während des gesamten geistlichen Wirkens des Propheten wies der Herr ihn an, Missionare auszusenden, um „das Evangelium jedem Geschöpf“ zu predigen (siehe LuB 68:8). Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8). |
Die Bewohner eines samaritischen Dorfs wiesen Jesus nur allein deswegen ab, weil er ein Jude war und nach Jerusalem reisen wollte. Có lần, một làng Sa-ma-ri đã không tiếp Chúa Giê-su chỉ vì ngài là người Do Thái trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem. |
Die Engel wiesen ja darauf hin, dass seine Geburt zu „Friede auf Erden bei den Menschen seines [Gottes] Wohlgefallens“ führen würde (Lukas 2:14, Lutherbibel). Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
Jesus wies jedoch darauf hin, daß alle seine Jünger Liebe unter sich hätten, und der Apostel Petrus sagte: „Habt Liebe zur ganzen Bruderschaft“ (1. Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35). |
Aber der Redakteur wies darauf hin, dass "Anwesende" und "Anwesenheit" nicht in einem Satz stehen könnten. Nhưng BTV đã chỉ ra rằng chúng ta không thể có "present" và "presence" trong cùng một câu. |
Jesus wies seine Apostel an, nach Galiläa zu gehen; dort würden sie ihn wiedersehen. Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài. |
1, 2. (a) Worauf wies Jesus seine Nachfolger nachdrücklich hin? 1, 2. (a) Chúa Giê-su cảnh báo các môn đồ về điều gì? |
Das war ihm jedoch ziemlich gleichgültig, und er wies mich erneut an, Kaffee zu trinken. Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê. |
Der Weg, den die Missionare diesen einfachen Leuten wiesen, führte weiter als bis zur Bekehrung, Umkehr und Taufe; denn dieser Weg führt alle, die ihm folgen, mit der Zeit in die heiligen Räume des Tempels. Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh. |
Jehova wies Hiob auf den Strauß hin, der ‘des Rosses und seines Reiters lacht’. Đức Giê-hô-va nói với Gióp về “chim lạc-đà”, tức đà điểu “nhạo-báng ngựa và người cỡi ngựa”. |
Darauf wies Jesus in seinem Gleichnis von dem unbarmherzigen Sklaven hin, den sein Herr ins Gefängnis werfen ließ, „bis er alles, was er ihm schuldete, zurückzahle“. Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Jesus wies auf diese liebevolle Tat hin, als er sagte: „So sehr hat Gott die Welt geliebt, dass er seinen einziggezeugten Sohn gab, damit jeder, der Glauben an ihn ausübt, nicht vernichtet werde, sondern ewiges Leben habe“ (Johannes 3:16). Chúa Giê-su nói đến hành động yêu thương này khi ngài phán: “Vì Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.—Giăng 3:16. |
Jesus wies die Versammlung in Thyatira streng zurecht, weil sie Hurerei duldete. Chúa Giê-su khuyên bảo mạnh mẽ hội thánh ở thành Thi-a-ti-rơ vì họ dung túng việc tà dâm. |
Als ein Aussätziger zu ihm kam und darum bat, geheilt zu werden, wies Jesus den Mann nicht als unrein und unwürdig ab, noch erregte er großes Aufsehen und lenkte die Aufmerksamkeit auf sich selbst. Khi một người phung đến gần ngài để xin được chữa lành, Chúa Giê-su không xua đuổi người đó cho rằng người đó không được thanh sạch và không xứng đáng, và ngài cũng không đánh trống thổi kèn bắt người ta phải chú ý đến ngài. |
Jesus Christus, eine weithin geachtete religiöse Persönlichkeit, wies darauf hin, dass die Früchte der falschen Religion, ganz wie bei einem ‘faulen Baum, der wertlose Frucht hervorbringt’, böse Taten sind (Matthäus 7:15-17). Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
Diese Prophezeiung wies außerdem auf ein wunderbares geistiges Paradies hin im Einklang mit dem, was Paulus später in seiner Vision zu sehen bekam. Lời tiên tri này cũng nói đến một địa đàng thiêng liêng vui tươi, hòa hợp với sự hiện thấy của Phao-lô sau này. |
Mose 2:25). Als Gott zu ihnen sagte: „Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde“, wies er sie an, Kinder hervorzubringen (1. (Sáng-thế Ký 2:25) Đức Chúa Trời bảo họ hãy sinh con cái, Ngài nói: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất”. |
Gemäß den Versen 23 bis 28 wies er auf Ereignisse hin, die nach der Drangsal des Jahres 70 u. Z. eintreten würden. Từ Mat 24 câu 23 đến câu 28, ngài cho thấy rằng sau cơn hoạn nạn vào năm 70 CN, sẽ xảy ra những điều khác nữa. |
Jesus wies darauf hin, dass wir als Menschen geistige Bedürfnisse haben. Chúa Giê-su cho thấy con người có nhu cầu tâm linh, tức cần sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời. |
Eine solche Vorankündigung im Buch Daniel wies auf die Ankunft des Messias in der ersten Hälfte ihres Jahrhunderts hin (Lukas 3:15; Daniel 9:24-26). Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW). |
Oder wies er darauf hin, daß bestimmte Dinge erforderlich sind, um Gott zu gefallen? Hoặc ngài nói cần phải có những điều đặc biệt để làm hài lòng Đức Chúa Trời? |
Er wies darauf hin, daß dann Gott selbst zugunsten Jesu gehandelt habe, indem er ihn von den Toten auferweckt habe, und daß es unter den Juden Augenzeugen für die Tatsache gebe, daß Jesus auferweckt worden sei (Apostelgeschichte 13:30, 31). Phao-lô biết rõ rằng nhiều người khó lòng chấp nhận điều đó, bởi thế ông giải thích rằng ông đang nói về “tin mừng nầy về lời hứa ban cho tổ-phụ chúng ta”. |
Sie wies auf das mosaische Gesetz hin, gemäß dem eine Frau, die vergewaltigt wurde, nicht als schuldig betrachtet wurde, wenn sie Widerstand leistete, indem sie um Hilfe schrie (5. Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27). |
Die Cherubfiguren auf der Bundeslade wiesen auf die königliche Gegenwart Jehovas hin, von dem gesagt wurde, er habe „seinen Sitz auf [oder: „zwischen“] den Cheruben“ (1. Các quỉ sứ cùng với Sa-tan sẽ bị nhốt vào trạng thái không hoạt động giống như đã chết trong “một ngàn năm”. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wiese trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.