wieso trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wieso trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wieso trong Tiếng Đức.

Từ wieso trong Tiếng Đức có các nghĩa là sao, tại sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wieso

sao

adverb

Wieso sind Sie so glücklich?
Tại sao chị lại hạnh phúc như vậy?

tại sao

Adverbial; Noun

Wieso sind Sie so glücklich?
Tại sao chị lại hạnh phúc như vậy?

vì sao

adverb

Und ich weiß, wieso er sein Leben geopfert hat.
Và tôi biết vì sao anh ấy tự nguyện hy sinh.

Xem thêm ví dụ

Ich wusste gleich, wieso sie mich einluden.
Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.
Wieso ich?
Sao lại là tôi.
Wieso hast du mich letztes Mal nicht angerufen?
Sao lần trước anh không gọi thế?.
Wieso reden Frauen immer gern über falsche Titten?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Wieso sonst sollte ich meinen Anspruch zur Geltung bringen?
Nếu không ta quyết sở hữu nó làm gì?
Wieso hätte ich dich nicht anrufen sollen.
Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi?
Oh, wieso hast du mir nicht gesagt, dass wir noch verheiratet sind?
Không thể tin được cậu không nói với tớ rằng chúng ta vẫn cưới nhau!
Wieso nicht einen besseren Zeltplatz das nächste Mal?
Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không?
Wieso sind Marias Worte ein Beweis für . . .
Làm thế nào lời của Ma-ri cho thấy cô có...
(b) Wieso hat es sich als nützlich erwiesen, dass Jehova ‘jenen Tag oder die Stunde’ nicht enthüllt hat?
(b) Việc Đức Giê-hô-va không tiết lộ “ngày và giờ” chứng tỏ có lợi thế nào?
Manchmal ist man auf etwas fixiert, und du verstehst nicht mal, wieso.
Đôi khi anh gắn bó với một vật... mà có khi anh còn không hiểu tại sao.
Wieso macht es Mut, zu wissen, wie Gottes Geist in folgenden Personen wirksam war?
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Wieso zahlte das Sozialamt die Klinik?
tại sao anh chui vô mấy chỗ đó?
Wie denkt Jehova darüber, Menschen aufzuerwecken, und wieso kennen wir seine Empfindungen?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về việc làm người chết sống lại, và làm sao chúng ta biết được cảm xúc của Ngài?
Wieso können wir davon überzeugt sein, daß Gott uns in einer Versuchung nicht im Stich lassen wird?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ chúng ta trong cơn cám dỗ?
Warum fragte Moses nach dem Namen Gottes, und wieso waren seine Bedenken verständlich?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Wieso kämpfst du gegen deine eigene Familie?
Sao cô lại chống lại gia đình mình chứ?
Wieso sehen sie nicht so aus wie dieses?
Tại sao chúng không giống thế này?
Wieso bist du so mies drauf heute?
Sao sáng nay xấu tính thế?
Wieso bist du jetzt gekommen?
Tại sao em lại không đến?
Gemeinsam lasen wir: „Ich [habe] mich gefragt, wieso uns kleine, unschuldige Kinder genommen werden.
Chúng tôi cùng đọc với nhau: “Tôi đã ... đặt câu hỏi, tại sao trẻ sơ sinh, trẻ em vô tội, bị mang đi ra khỏi chúng ta.
Wieso wissen wir, dass Christus 33 u. Z. nicht die volle Königsmacht erhielt?
Làm thế nào chúng ta biết rằng Đấng Christ không nắm toàn quyền Nước Trời vào năm 33 CN?
Wieso ist es bedeutsam, daß Jesu Jünger zu Pfingsten mit heiligem Geist gesalbt wurden?
Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa?
Wieso sollten wir glauben, dass sie es diesmal durchziehen werden?
Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm?
Sie haben mir geholfen, hierher zu kommen, aber meine Frage ist, wieso?
Bà đã giúp tôi đến đây Nhưng câu hỏi của tôi là tại sao

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wieso trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.