wilaya trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wilaya trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wilaya trong Tiếng pháp.

Từ wilaya trong Tiếng pháp có các nghĩa là Huyện, tỉnh, tính, Guberniya, khu bày hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wilaya

Huyện

tỉnh

tính

Guberniya

(governorate)

khu bày hàng

(department)

Xem thêm ví dụ

Djemaa Beni Habibi est une commune de la wilaya de Jijel en Algérie.
Djemaa Beni Habibi là một đô thị thuộc tỉnh Jijel, Algérie.
La wilaya de Sidi Bel Abbès compte 15 daïras.
Tỉnh Sidi Bel Abbès có 15 huyện và 52 đô thị.
Ouled Rahmoune est une commune de la wilaya de Constantine en Algérie.
Ouled Rahmoune là một đô thị thuộc tỉnh Constantine, Algérie.
Khenguet Sidi Nadji est une commune de la wilaya de Biskra en Algérie.
Khenguet Sidi Nadji là một đô thị thuộc tỉnh Biskra, Algérie.
Kouinine est une commune de la wilaya d'El Oued en Algérie.
Kouinine là một đô thị thuộc tỉnh El Oued, Algérie.
L'élection se fait au scrutin majoritaire à deux tours par et parmi un collège électoral composé d'élus des assemblées populaires de wilayas et des assemblées populaires communales (env. 15 000 membres).
Các cuộc bầu cử được tổ chức 2 vòng theo đa số và từ đoàn cử tri gồm hội đồng nhân dân wilaya và hội đông nhân dân xã (tương ứng 15,000 thành viên).
Mocta Douz est une commune de la wilaya de Mascara en Algérie.
Mocta Douz là một đô thị thuộc tỉnh Mascara, Algérie.
Mechraa Houari Boumedienne est une commune de la wilaya de Béchar en Algérie.
Mechraa Houari Boumedienne là một đô thị thuộc tỉnh Béchar, Algérie.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wilaya trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.