Wildtiere trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wildtiere trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wildtiere trong Tiếng Đức.
Từ Wildtiere trong Tiếng Đức có các nghĩa là Loài hoang dã, loài hoang dã, đời sống hoang dã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wildtiere
Loài hoang dã(wildlife) |
loài hoang dã(wildlife) |
đời sống hoang dã(wildlife) |
Xem thêm ví dụ
Wie sehr muß es ihn schmerzen, wenn er sieht, daß mutwillig gutes Ackerland verdorben wird oder Wälder und Wildtiere dezimiert werden! Chắc Ngài phải đau buồn làm sao khi nhìn thấy người ta tàn phá những mảnh đất phì nhiêu và hủy hoại rừng rú và dã thú một cách bừa bãi! |
Überdies ist der Wald Lebensraum zahlreicher Wildtiere wie Affen, Tiger, Bären, Wasserbüffel und Elefanten, um nur einige zu nennen. Những khu rừng này cũng là chỗ ở cho nhiều thú hoang dã như khỉ, cọp, gấu, trâu và voi, ấy là chỉ mới kể một số. |
Wildtiere sind vor Hunger und Austrocknung zusammengebrochen. Thú vật hoang dã ngã chết vì đói và mất nước. |
Hier ist Wagen zwei, verfolgen die Wildtier-Meldung, Hastings und 3te. [ Xe cơ động số 2 trả lời thông tin có thú dữ ở giao lộ giữa Hastings và đường Ba. ] |
30 Und jedem Wildtier der Erde und jedem Vogel der Luft und allem, was auf der Erde kriecht, dem ich Leben gewähre, soll alles reine Kraut gegeben sein zur Nahrung; und es war so, ja, wie ich sprach. 30 Còn tất cả mọi loài thú vật trên đất, và mọi loài chim trên trời, và mọi loài bò sát trên đất, là những sinh vật ta ban cho sự sống, thì được ban cho thứ thảo mộc xanh tươi đặng dùng làm đồ ăn; và việc ấy đã có như vậy, như lời ta phán. |
24 Und die aGötter machten die Erde bereit, daß sie das lebendige Geschöpf hervorbrächte nach seiner Art, Vieh und Kriechendes und die Wildtiere der Erde nach ihrer Art; und es war so, wie sie gesprochen hatten. 24 Và acác Thượng Đế làm cho đất sinh mọi sinh vật theo từng loại, các gia súc và các loài bò sát, và các thú vật trên đất tùy theo loại; và việc đó đã có như vậy, theo như các Ngài đã phán. |
Das Baumwachstum verlangsamte sich, es schossen weniger neue Bäume auf, ein paar Wildblumen- und Pflanzenarten verschwanden, und die Zahl der Wildtiere und Vögel verringerte sich. Cây cối mọc chậm, ít có cây cối mới đâm chồi hơn, một số loài hoa dại và thực vật bắt đầu biến mất, và số lượng của nhiều loài thú rừng và chim muông giảm bớt. |
Im Umgang mit Wildtieren waren wir also vorsichtig. Aber das war nichts im Vergleich zu dem, was uns abverlangt wurde, als wir es mit verschiedenen Regierungsvertretern und erzürnten Geistlichen zu tun bekamen, die sich ziemlich unverblümt gegen unser Königreichspredigtwerk wendeten. Dù chúng tôi tỏ ra thận trọng với muông thú, nhưng nó không đáng kể so với những gì chúng tôi cần làm khi đương đầu với các viên chức chính phủ và một số nhà lãnh đạo tôn giáo hung tợn bắt đầu công khai chống đối công việc rao giảng về Nước Trời. |
Immer wieder kommt es zu Zusammenstößen mit Wildtieren. Chúng cũng thường xuyên xung đột với những loài dã thú này. |
Eines ihrer Projekte hat das Ziel, Tieren zu helfen -- nicht nur Wildtieren, sondern genauso Haustieren. Một dự án nữa sẽ dùng để giúp các loài động vật - không chỉ là hoang dã. mà còn là các loài động vật nuôi nữa. |
Normalerweise würden sie Fisch und andere Wildtiere ernähren. Chúng là nơi cá và các động vật hoang dã khác sinh sôi, |
Auf den Granada-Inseln gibt es eine reiche Vielfalt tropischer Pflanzen und Wildtiere. Quần đảo Granada là vùng giàu các loài cây nhiệt đới và động vật hoang dã. |
Zumeist werden Wildtiere zunächst gefangen. Lười là động vật thường xuyên bị săn bắt nhất. |
25 und ich, Gott, schuf die Wildtiere der Erde nach ihrer Art und Vieh nach seiner Art und alles, was auf der Erde kriecht, nach seiner Art; und ich, Gott, sah, daß dieses alles gut war. 25 Và ta, Thượng Đế, làm nên các thú vật trên đất tùy theo loại của nó, và súc vật tùy theo loại của nó, và mọi giống bò sát trên đất tùy theo loại của nó; và ta, Thượng Đế, thấy rằng, tất cả mọi vật này đều tốt lành. |
Wir glauben, dass Drohnen ein enormes Potential haben, nicht nur im Kampf gegen die Wilderei, sondern auch dabei, die Gesundheit der Wildtiere zu beobachten. Giờ đây chúng ta tin tưởng rằng máy bay không người lái có một tiềm năng to lớn, không chỉ cho cuộc chiến với lâm tặc, mà còn cho việc kiểm tra sức khỏe của các bầy động vật hoang dã. |
24 Und ich, Gott, sprach: Laßt die Erde das lebendige Geschöpf hervorbringen nach seiner Art, Vieh und Kriechendes und die Wildtiere der Erde nach ihrer Art; und es war so; 24 Và ta, Thượng Đế, phán: Đất phải sinh các sinh vật tùy theo loại của nó, súc vật, và các loài bò sát, và các thú vật trên đất tùy theo loại của nó, và việc ấy đã có như vậy; |
Und ich wollte Geschichten über all die wunderbaren Dinge erzählen, die ich unter Wasser gesehen habe, atemberaubende Wildtiere und ihre interessanten Verhaltensweisen. Và tôi muốn kể một vài câu chuyện về tất cả những gì tuyệt vời mà tôi đã trông thấy dưới nước cuộc sống hoang dã và các hành vi đáng kinh ngạc thú vị. |
Sie halten sogar Wildtiere als Haustiere. thậm chí coi động vật hoang dã là thú cưng |
25 Und die Götter formten die Erde, daß sie die Wildtiere hervorbringe nach ihrer Art und Vieh nach seiner Art und alles, was auf der Erde kriecht, nach seiner Art; und die Götter sahen, daß sie gehorchen würden. 25 Và các Thượng Đế làm cho đất sinh các thú vật trên đất tùy theo loại, và các gia súc tùy theo loại, và mọi loài bò sát trên đất tùy theo loại; và các Thượng Đế thấy rằng chúng sẽ vâng lời. |
Wir beobachten immer öfter und überall, dass das Leben der Wildtiere in der Wildnis nicht mehr sicher ist. Tôi nghĩ rằng dần dần, khi chúng ta thấy những loài vật trên khắp thế giới, có cái gì đó giống như câu niệm chú về việc động vật hoang dã ngày càng không được an toàn trong môi trường hoang dã |
Welche Einladung ergeht an die auf dem freien Feld und die im Wald lebenden Wildtiere? Thú đồng và thú rừng nhận được lời mời nào? |
Bisse, Kratzer sowie Ausscheidungen von Haus- oder Wildtieren bergen immer ein Risiko. Nếu bị thú cưng hoặc một con vật khác cắn hay cào, hoặc nếu tiếp xúc với phân của chúng, thì bạn có nguy cơ nhiễm bệnh. |
30 Und jedem Wildtier der Erde und jedem Vogel der Luft und allem, was auf der Erde kriecht, siehe, wir werden ihnen Leben geben, und wir werden ihnen auch alles grüne Kraut zur Nahrung geben, und alles dieses wird so geformt werden. 30 Và còn mọi loài thú vật trên đất, và mọi loài chim muông trên trời, cùng mọi loài bò sát trên đất, này, chúng ta sẽ ban cho chúng sự sống, và chúng ta lại còn ban cho chúng mọi thứ thảo mộc xanh để dùng làm đồ ăn; và tất cả những điều này sẽ được làm nên như vậy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wildtiere trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.