wirtschaftlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wirtschaftlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wirtschaftlich trong Tiếng Đức.
Từ wirtschaftlich trong Tiếng Đức có nghĩa là kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wirtschaftlich
kinh tếadjective noun Man kann sich nicht mit den wirtschaftlichen und finanziellen Problemen befassen. Bạn không thể giải quyết vấn đề kinh tế và tài chính. |
Xem thêm ví dụ
Wirtschaftlich bewältigte Bayern nach 1945 den Strukturwandel von einer überwiegend landwirtschaftlich geprägten Region zu einem Industrieland. Về vấn đề kinh tế, Bayern sau 1945 đã thay đổi cơ cấu từ một vùng mà phần lớn sống về nông nghiệp chuyển sang thành một vùng kỹ nghệ hàng đầu nước Đức. |
Einige Jahre später erlebte ich in Argentinien als Pfahl-FHV-Leiterin dasselbe, als dort eine galoppierende Inflation herrschte und viele treue Mitglieder von dem anschließenden wirtschaftlichen Zusammenbruch betroffen waren. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
In ihrem Streben nach Unabhängigkeit von ihm würden die Menschen widerstreitende soziale, wirtschaftliche, politische und religiöse Systeme schaffen, und ‘der Mensch würde über den Menschen zu seinem Schaden herrschen’ (Prediger 8:9). Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9. |
Al Gore: Endlich vermischt sich die positive Alternative mit unserer wirtschaftlichen Herausforderung und unserer Herausforderung der nationalen Sicherheit. Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta. |
So stellen wir einen einfachen, preiswerten und messbaren Weg zur Verfügung, Wasser in die geschädigten Ökosysteme zurückzuführen, geben gleichzeitig Landwirten eine wirtschaftliche Alternative sowie Unternehmen mit einem hohen Wasserverbauch die Möglichkeit, diesen auf unkomplizierte Weise zu kompensieren. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Was hat Gottes Wort über die wirtschaftliche Notlage der Religionsorganisationen und über den Ausgang der Situation zu sagen? Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
Gegenwärtig sind sie für Künstler die beste Möglichkeit, ein Leben in wirtschaftlicher Würde zu führen, nicht im Überfluss, in Würde. Họ hiện tai là những cơ hội tốt nhất cho các nghệ sỹ để có cuộc sống kinh tế cao, không phải sự giàu có của chức tước. |
„Wirtschaftlich ist das Leben für die Familie hart“, berichtet er. Anh nói: “Đời sống khó khăn cho gia đình về mặt kinh tế. |
Die wirtschaftliche Situation der Gesellschaft wurde jedoch immer schlechter. Tuy nhiên, tình hình xã hội đã trở nên xấu đi. |
Obwohl bereits Pläne für die Massenproduktion vorlagen und mehrere Feldexperimente mit verschiedenen Bomblets durchgeführt wurden, kam man zu dem Schluss, dass der Einsatz von Phosgen wirtschaftlicher sei. Mặc dù đã có kế hoạch cho sản xuất hàng loạt và một số thử nghiệm thực địa với các ý tưởng bom chùm khác nhau, kết luận cuối cùng là nó đã không kinh tế bằng sử dụng Phosgen. |
Was das Vertrauen in die Finanzwelt betrifft, so sind zufolge unerwarteter wirtschaftlicher Umschwünge und gescheiterter Pläne für schnelles Reichwerden viele unschlüssig geworden. Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo. |
Jesus war sich bewusst, dass die meisten seiner Nachfolger ihren Lebensunterhalt unter ungerechten wirtschaftlichen Bedingungen bestreiten müssen. Chúa Giê-su biết rằng đa số môn đồ của ngài sẽ phải vất vả kiếm sống trong thế giới thương mại bất công này. |
Die Überalterung der Bevölkerung hat weitreichende wirtschaftliche, gesellschaftliche und geistige Konsequenzen. Tuổi già của dân số có những ảnh hưởng sâu rộng về mặt kinh tế, xã hội và tinh thần. |
Die Eisen- und Stahlproduktion wurde als Schlüsselindustrie für wirtschaftlichen Fortschritt identifiziert. Mao thấy sản xuất lúa gạo và thép như là cột trụ chính của phát triển kinh tế. |
Trotz wirtschaftlicher Probleme machten wir weiter und erlebten, wie Jehova für das Lebensnotwendige sorgte. Mặc dù có khó khăn về kinh tế, chúng tôi vẫn tiếp tục công việc phụng sự và Đức Giê-hô-va đã cung cấp những thứ cần thiết. |
Dieser Name wurde wahrscheinlich im Laufe des 2. Jh. v. Chr. hellenisiert und kann in der alten jüdischen Literatur unter verschiedenen Formen gefunden werden: Ammaus, Ammaum, Emmaous, Emmaum, Maous, Amous: Άμμαούμ, Άμμαούς, Έμμαούμ, Έμμαούς, אמאוס, אמאום, עמאוס, עמאום, עמוס, מאום, אמהום... Aufgrund seiner strategisch günstigen Lage spielte Emmaus im Laufe seiner Geschichte immer wieder eine wichtige administrative, militärische und wirtschaftliche Rolle. Tên gọi này rất có thể đã được Hy-lạp hoá vào thế kỷ thứ II trước Công Nguyên và nó được sử dụng trong văn chương Do Thái cổ dưới nhiều dạng khác nhau: Ammaus, Ammaum, Ammaous, Emmaum, Maous, và al Amous: Άμμαούμ, Άμμαούς, Έμμαούμ, Έμμαούς, אמאוס, אמאום, עמאוס, עמאום, עמוס, מאום, אמהום... Em-mau được nhắc đến nhiều trong Tân Ước. |
In der Ukraine ist es um die wirtschaftliche Situation nicht zum besten bestellt. Về mặt kinh tế, tình trạng không dễ mấy tại Ukraine. |
Unglücklicherweise geriet die Werkstatt in wirtschaftliche Schwierigkeiten und musste Phil entlassen. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Pay-as-you-go ist eine Technologie, bzw. eine Idee, die in Afrika von einer Firma namens Vodacom vor gut 15 Jahren entwickelt wurde, und jetzt, wie Franchising, ist PAYG eine der beherrschenden Kräfte wirtschaftlicher Aktivität in der Welt. Dịch vụ trả trước là công nghệ hay là ý tưởng được tiên phong phát minh bởi một công ty ở châu Phi tên là Vodacom vào 15 năm trước, và giờ đây, giống với nhượng quyền thương mại, dịch vụ trả trước là một trong những nguồn lực chủ yếu của hoạt động kinh tế toàn cầu. |
Trotz des wirtschaftlichen Wohlstands steht Israel vor vielen Herausforderungen. Tuy nhiên, kinh tế Israel cũng phải đối đầu với một số thách thức nghiêm trọng. |
Beispielsweise bringen es die unvollkommenen wirtschaftlichen und politischen Systeme der Menschen in manchen Teilen der Welt nicht fertig, Kinder ausreichend medizinisch zu versorgen, sie hinlänglich auszubilden, sie ausreichend zu ernähren und sie vor der Geißel der Kinderarbeit und vor erbärmlichen Lebensumständen zu bewahren. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Also, es geht um wirtschaftlichen Antrieb und dann in der Nacht wird es ein Kino. Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim |
Ich wurde vor kurzem von einem Gebietspräsidenten in einem Land mit großen wirtschaftlichen Schwierigkeiten darauf hingewiesen, dass die beste Möglichkeit, in anderen Teilen der Welt jemandem in Not zu helfen, darin besteht, großzügig Fastopfer zu zahlen, an den humanitären Hilfsfonds der Kirche zu spenden und sich umzuschauen, wie man den Menschen am eigenen Wohnort dienen kann, wo immer das sein mag. Gần đây tôi đã được một Vị Chủ Tịch Giáo Vùng đang phục vụ tại một nước có nhiều thử thách vật chất, dạy rằng cách tốt nhất để giúp những người đang hoạn nạn ở những nơi khác trên thế giới là rộng rãi đóng của lễ nhịn ăn, đóng góp vào Quỹ Trợ Giúp Nhân Đạo của Giáo Hội, và tìm cách phục vụ những người trong cộng đồng của mình bất cứ nơi nào các em đang sống. |
Wer sich mit wirtschaftlichen Problemen herumschlägt, hat vielleicht das Gefühl, daß es vieles gibt, was ihn von seinem Predigtdienst abzulenken droht. Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức. |
Auch viele eher weltlich orientierte Menschen kommen zu dem Schluss, dass Treue in der Ehe und eine stabile Familie die vernünftigste und wirtschaftlichste Lebensweise sind, die zudem auch am ehesten glücklich macht. Một số đông người không có đạo đã quyết định rằng một lối sống của hôn nhân và gia đình đầy cam kết là cách hợp lý nhất, tiết kiệm nhất, và hạnh phúc nhất để sống theo. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wirtschaftlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.