woher trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woher trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woher trong Tiếng Đức.
Từ woher trong Tiếng Đức có các nghĩa là ở đâu, đâu, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woher
ở đâunoun Ich weiß nicht, woher sie ihn wirklich hat. Em không biết con bé lấy ở đâu ra. |
đâuadverb Woher soll ich wissen, dass du auch dieses Buch brauchst! Biết đâu anh cần quyển sách đó! |
đầuconjunction Woher soll man wissen, dass ein Vorschlaghammer besser ist als ein Kugelhammer? Làm sao bạn có thể nói rằng búa tạ tốt hơn búa mũi đầu tròn? |
Xem thêm ví dụ
Woher wussten Sie, dass der Kauf heute Abend ist? Làm thế nào mà anh biết thương vụ sẽ xảy ra. |
Woher wusste Elieser, dass Rebekka die richtige Frau für Isaak war? Làm thế nào Ê-li-ê-se biết Rê-bê-ca là người mà Y-sác nên cưới? |
Woher weißt du das? Sao con biết điều đó? |
Woher wissen Sie von den U-Boot Plänen? Um... Sao anh lại biết về vụ sơ đồ tàu ngầm? |
Ich werde testen, woher die Zähne kamen. Tôi sẽ làm thí nghiệm xem cái răng ở đâu ra. |
Woher also kennen Sie einander? Vậy, sao em và anh ấy biết nhau? |
Woher wusstet ihr, dass sich der Geist zurückgezogen hatte? Làm thế nào các em biết được là Thánh Linh đã rời khỏi? |
Woher sollen ich und meine Jungs wissen, dass Sie ihr Wort halten werden? Làm sao tôi và đồng bọn biết được anh sẽ giữ lời? |
Woher wissen Sie das? Làm sao cô biết? |
Woher stammen Sie, Hauptsturmführer? Anh tới từ đâu, đại úy? |
Woher wissen Sie, dass die Anleihen wertlos sind? Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? |
Woher wissen wir, daß Jesus nicht Gott ist? Làm sao chúng ta biết được rằng Giê-su không phải là Đức Chúa Trời? |
Der Dab hat seine Ursprünge in der Hip-Hop-Szene in Atlanta, aber es gab zunächst Uneinigkeiten darüber, woher die Tanzfigur stammte. Dab bắt nguồn từ những tụ điểm hip-hop ở Atlanta, nhưng không rõ ai là người sáng tạo ra điệu nhảy này. |
Woher wissen Sie das? Sao ông biết? |
Also, woher wusstest du das mit dem Rauchen? OK, việc hút thuốc, làm sao anh biết? |
«Woher hast du gewusst, dass ich heute früher laufe?» “Làm sao cô biết tôi sẽ chạy buổi sáng hả?” |
Ich weiß nicht, woher Ihr kommt. Tôi không biết quê hương của vị hiệp sĩ già đây thế nào. |
Woher weißt du von Metatron? Làm sao anh biết về Metatron? |
Woher kamen all die Menschen, die in Josephs Bericht erwähnt werden? Tất cả những người được đề cập đến trong câu chuyện của Joseph từ đâu tới? |
An jenem Tag, egal woher wir kamen, zu welchem Gott wir gebetet haben oder welcher Rasse oder ethnischen Gruppe wir angehörten, waren als eine amerikanische Familie vereint. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Woher wussten Sie, dass er bewaffnet war? Làm sao anh biết gã đó... mang vũ khí? |
Timotheus 3:16). Versuchen wir an Hand der Grundsätze in diesem alten, jedoch äußerst zeitgemäßen Leitfaden folgendes herauszufinden: 1. Woher weiß jemand, ob er soweit ist, daß er eine Ehe eingehen kann? Đây là cuốn sách cổ nhưng có sự hướng dẫn hợp thời, và khi dùng những nguyên tắc trong sách này, chúng ta hãy xem xét: 1) Làm sao một người biết mình có sẵn sàng kết hôn hay chưa? |
Woher kommt es, dass manche „keine Wurzeln“ haben? Điều gì gây ra cho người nghe “trong lòng họ không có rễ”? |
Woher kennen Sie mich? Đừng có ra vẻ như là biết rõ tôi rồi! |
Der bauernlümmel hat vergessen, wer er ist und woher er kommt. Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woher trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.