wolle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wolle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wolle trong Tiếng Đức.

Từ wolle trong Tiếng Đức có các nghĩa là len, Len, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wolle

len

noun

Die aus der schwarzen Wolle jener Region gefertigten Kleider waren weithin bekannt.
Vùng này nổi tiếng về quần áo làm bằng len đen.

Len

noun (die weichen Haare des Fells vor allem der Schafe)

Also, wir Iren wollten hier nur ein Stück vom amerikanischen Traum.
Người Ai Len bọn tao đến đây vì một phần của giấc mơ Mỹ.

lông

noun

Ein Schaf ist ein Schaf, aber auch Fleisch und Wolle.
Cừu là cừu, nhưng cũng có thịt và lông.

Xem thêm ví dụ

Weil sie das Dorf verlassen wollen, um in eine Stadt zu gehen, Arbeit suchen.
Vì họ muốn rời khỏi làng và đến một thành phố, tìm một công việc.
Wollen Sie etwas Kaffee?
muốn chút cà phê không?
Wir haben nicht alle den Luxus zu entscheiden... Wann und wo wir uns um etwas kümmern wollen.
Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó?
Wollen Sie nun einen Mann finden oder nicht?
Các bạn có muốn một người đàn ông hay không?
Dennoch wollen wir... die Menschheit verteidigen... und alles, was gut... und recht ist auf dieser Welt.
bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Sie wollen Barry ein Medikament geben, damit er schneller rennen kann?
Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn?
Chronika 26:3, 4, 16; Sprüche 18:12; 19:20). Sollten wir daher ‘einen Fehltritt tun, ehe wir es gewahr werden’, und erforderlichen Rat aus Gottes Wort erhalten, wollen wir die Reife, die gottgefällige Einsicht und die Demut Baruchs nachahmen (Galater 6:1).
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Nun wollen wir uns etwas näher mit dem Programm befassen.
Giờ đây chúng ta hãy xem xét chính chương trình hội nghị.
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Sagen Sie, was Sie wollen.
Nói xem anh muốn gì.
Heute wollen wir Rache.
Giờ tôi phải hỏi về công việc của anh.
Fassen Sie sich so lang oder kurz, wie Sie wollen.
Ngài có thể nói dài bao nhiêu tuỳ thích.
Sie wollen ihn auf seinem Arsch haben, Frank.
Anh muốn lật đổ ông ấy, Frank.
Und ich weiß, Sie wollen, liegt mein Interesse nur mit Ihnen
Và tôi muốn anh biết, mối bận tâm của tôi chỉ dành cho anh thôi
Meine Brüder im heiligen Priestertum, wenn wir vom Heimlehren oder fürsorglichen Wachen sprechen oder vom individuellen geistlichen Dienen im Priestertum – nennen Sie es, wie Sie wollen – meinen wir genau so etwas.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
Wir wollen Zeit mit unseren Kindern verbringen, aber auch zeitaufwendigen Hobbys nachgehen.
Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình.
Vor kurzem ist mein Mann Fred zum ersten Mal in einer Zeugnisversammlung aufgestanden und überraschte mich und alle Anwesenden mit der Erklärung, er wolle sich der Kirche anschließen.
Mới đây, chồng tôi là Fred đã lần đầu tiên đứng trong một buổi họp chứng ngôn và làm cho tôi ngạc nhiên cùng mọi người ở đó sửng sốt khi anh loan báo rằng anh ấy đã quyết định để trở thành một tín hữu của Giáo Hội.
Was wollen sie?
Chúng muốn gì?
Wir sehen, was wir sehen wollen.
Ừ thì, ta đều thấy những gì muốn thấy.
Ein Klassenkamerad fragte mich, ob ich mit in seine Kirche gehen wolle.
Một bạn học có niềm tin về tôn giáo rủ tôi đi nhà thờ với anh.
Was kann ich machen, wenn andere mich überreden wollen, etwas Verkehrtes zu tun?
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
Woran sollten wir denken, wenn wir überzeugend sprechen wollen?
Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều ?
Sie wollen sterben?
Mày muốn chết hôm nay à?
Das ist das Einzige, was Sie von ihm wollen, und dabei legt er sich auch mächtig ins Zeug.
Đó là tất cả những gì bạn muốn có từ anh ta, và chắc chắn anh ta sẽ trao điều đó cho bạn một cách tuyệt vời.
Und wir wollen dieses Material für alle verfügbar machen.
Và chúng tôi muốn vật liệu này tiếp cận được với mọi người.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wolle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.