wollte trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wollte trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wollte trong Tiếng Đức.

Từ wollte trong Tiếng Đức có các nghĩa là ý kiến, sự lịch thiệp, danh dự, danh giá, nghi thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wollte

ý kiến

(would)

sự lịch thiệp

danh dự

danh giá

nghi thức

Xem thêm ví dụ

Wollte man den Bauplan der Urkirche Christi mit allen anderen Kirchen auf der heutigen Welt abgleichen, würde man feststellen, dass Punkt für Punkt, Organisation für Organisation, Lehre für Lehre, Verordnung für Verordnung, Frucht für Frucht und Offenbarung für Offenbarung sich nur eine damit deckt: die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
Ich wollte weg.
Chuyện trốn đi là ý của em.
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Selbst wenn Jehovas treue Diener nicht mit der Aussicht auf ewiges Leben belohnt würden, wollte ich trotzdem ein Leben in Gottergebenheit führen (1.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Ihr habt gespielt... wie ich's von euch immer wollte.
Các em đã chơi một trận đấu đúng như những gì tôi hay yêu cầu.
Wodurch zeigten die religiösen Führer in Jesu Tagen, daß sie dem Licht nicht folgen wollten?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Nach seinem Prozess wollte Payne ein drittes Mal die "Unassigned Lands" betreten.
Payne thực hiện lần thứ ba vào khu vực "Unassigned Lands".
Adam wollte Rache an denen von uns, die ihn verraten haben.
Adam muốn trả thù những người trong chúng ta phản bội anh ta.
Wollte Jesus sagen, dass jemand, der ein Geschenk bekommt, darüber nicht glücklich ist? — Nein, das hat er nicht gesagt.
Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.
Ich... wollte nur dafür sorgen, dass Ihr alles habt, bevor ich gehe.
Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi.
»Jetzt weiß ich, dass du an mich glaubst, denn du wolltest mir sogar deinen einzigen Sohn geben.«
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Ich wollte sie überraschen.
Tôi muốn làm cô ấy ngạc nhiên.
Es war schon Abend und er und sein Mitarbeiter wollten sich gerade auf den Heimweg machen.
Buổi chiều đó, anh và người bạn đồng hành của mình sắp trở lại căn hộ của họ.
Im Laufe der Geschichte, wenn man etwas übersetzt haben wollte von einer Sprache in eine andere, musste man einen Menschen einbeziehen.
Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người.
35 Und es begab sich: Wer von den Amalikkjaiten nicht das Bündnis eingehen wollte, die Sache der Freiheit zu unterstützen, damit sie eine freie Regierung behielten, den ließ er hinrichten; und es waren nur wenige, die das Bündnis der Freiheit ablehnten.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Eine Schwester, die wir Tanja nennen möchten, erzählt von sich, sie sei „mehr oder weniger in der Wahrheit aufgewachsen“. Doch mit 16 brach sie den Kontakt zur Versammlung ab, weil sie „erleben wollte, was die Welt zu bieten hat“.
Một chị chúng ta gọi là Tanya cho biết chị “được tiếp xúc với lẽ thật từ nhỏ”, nhưng khi 16 tuổi, chị bỏ hội thánh để “chạy theo những cám dỗ của thế gian”.
Aber ich wollte auch die mehreren Hundert obskuren und verworrenen Gesetze befolgen, die sich in der Bibel befinden.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Als wir letztes Mal verreisen wollten, hatten wir ein ähnliches Problem.
Chuyến đi trước chúng ta cũng bắt đầu bằng một việc thế này.
Auf dem Kongress wollte mich dann aber während einer Mittagspause Bruder Joseph Rutherford sprechen.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Diane (22) berichtet, wie das bei ihr als Teenager war: „Ich wollte genau wissen, was ich glaube.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên.
Wie ihr wollt, aber keiner führt euch besser ins Gredos-Gebirge als ich.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Vielleicht wollte ich so erfolgreich und so fähig sein Verantwortung zu übernehmen, dass ich so handelte und so wäre ich in der Lage für meine Patienten zu sorgen ohne ihn kontaktieren zu müssen.
Có lẽ tôi đã muốn thật thành công và tự chịu trách nhiệm nên nỗi tôi làm thế và tự chăm sóc bệnh nhân của bác sĩ hướng dẫn mà còn không liên lạc với anh.
Wir wollten ein Kind adoptieren.
Chúng ta đã cố để thích nghi.
Für loyale Anhänger der schottischen Kirche „grenzte es an Gotteslästerung“, daß ungebildete Männer, die „den Umgang mit dem Webstuhl, der Nadel oder dem Pflug gelernt hatten“, die Bibel verstehen und ihre Botschaft predigen wollten.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Ich wollte nur meine Geschichten erzählen.
Chỉ đơn giản là tôi muốn kể những câu chuyện của mình mà thôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wollte trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.