wort trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wort trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wort trong Tiếng Đức.

Từ wort trong Tiếng Đức có các nghĩa là từ, lời, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wort

từ

noun (selbstständige sprachliche Einheit)

Zum Schluß des Vortrags wiederholte sie das Wort.
Cuối bài diễn văn bà ấy nhắc lại từ.

lời

noun

Er ging aus dem Raum, ohne ein Wort zu sagen.
Anh ta đã rời khỏi phòng mà không nói lời nào.

tiếng

noun

Ein Wort von mir, und du hast einen Arm weniger.
Ta chỉ cần hô một tiếng thì mày sẽ không còn cánh tay nữa.

Xem thêm ví dụ

2 Nephi 3 enthält Lehis Worte an seinen jüngsten Sohn Joseph.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
20 Jesu Worte aus Matthäus 28:19, 20 lassen erkennen, daß Personen getauft werden sollten, die zu seinen Jüngern gemacht worden sind.
20 Những lời của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20 cho thấy những người đã trở nên môn đồ của ngài nên làm báp têm.
Ich richte meine Worte an die ungeheuer große Schar Junger Männer, die das Aaronische Priestertum tragen und auf der ganzen Welt versammelt sind, und auch an ihre Väter, Großväter und Priestertumsführer, die über sie wachen.
Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.
Wie bringt Gottes Wort „Gedanken und Absichten des Herzens“ ans Licht?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
SCHÄTZE AUS GOTTES WORT | MARKUS 13–14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Wiederholt man die Worte nicht?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
Was wäre geschehen, wenn sie ihre Kinder nicht durch Wort und Beispiel das Evangelium gelehrt hätten?
Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao?
Wir können viel über den Teufel erfahren, wenn wir Jesu Worte näher untersuchen, die er an die religiösen Lehrer seiner Tage richtete: „Ihr seid aus eurem Vater, dem Teufel, und nach den Begierden eures Vaters wünscht ihr zu tun.
Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.
Chronika 26:3, 4, 16; Sprüche 18:12; 19:20). Sollten wir daher ‘einen Fehltritt tun, ehe wir es gewahr werden’, und erforderlichen Rat aus Gottes Wort erhalten, wollen wir die Reife, die gottgefällige Einsicht und die Demut Baruchs nachahmen (Galater 6:1).
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Sagen Sie kein Wort gegen meinen Vater!
Đừng có nói xấu ba tôi!
Schätzchen, " DEA " ist kein Wort.
Cụ ơi " dea " không phải một từ.
Sie stimmt völlig mit den Worten des Bibelspruchs überein, der lautet: „Der Segen Jehovas — er macht reich, und keinen Schmerz fügt er ihm hinzu“ (Sprüche 10:22).
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
In der Bibel werden wir ermahnt, „nicht um Worte zu streiten“ (2.
Kinh-thánh khuyên: “Phải tránh sự cãi-lẫy về lời nói” (II Ti-mô-thê 2:14, 15).
Nachdem Clark und Holly diese bewegende Geschichte erzählt hatten, fehlten mir die Worte.
Khi Clark và Holly kể xong câu chuyện dễ sợ này, tôi cảm thấy khó nói lên lời.
Sie nahmen die Worte, die gesprochen worden waren, an, erlangten ein Zeugnis von deren Wahrheit und übten Glauben an Christus aus, was zu einer mächtigen Wandlung im Herzen und zu dem festen Entschluss führte, ein besserer Mensch zu werden.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Das waren die triumphierenden Worte der Menschen, die auf Jehova vertrauten.
(Ê-sai 26:1, 2) Đây là lời reo mừng của những người nương cậy nơi Đức Giê-hô-va.
Die Hauchlaute dieser Sprache, unterbrochen von Knacklauten, die aufeinander folgenden Vokale (manchmal fünf in einem einzigen Wort) und die spärlichen Konsonanten trieben die Missionare zur Verzweiflung.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Es erinnert ihn an das Wort barock, Barracke, bellen, Pudel,
Và điều đó gợi lại cho anh những từ " kỳ dị, trại lính, tiếng sủa, vũng nước,
Deswegen waren wir begeistert, als wir das Motto des diesjährigen Bezirkskongresses erfuhren: „Gottes prophetisches Wort“.
Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”.
Dabei ging es nicht lediglich darum, den Kopf mit Wissen zu füllen, sondern darum, jedem Familienmitglied zu helfen, durch seine Lebensweise Liebe zu Jehova und zu seinem Wort zu beweisen (5. Mose 11:18, 19, 22, 23).
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Mein Vater sagte, er würde die Worte des Jungen nie vergessen.
Bố tôi nói rằng ông ấy không thể quên được những lời Goro nói.
Jan spürte in seinem Herzen, dass er den Worten seiner Lehrerin und seiner Eltern glauben sollte.
Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó.
Verschleife keine Wortbestandteile und ziehe auch keine Wörter so zusammen, dass die Bedeutung für die Zuhörer unklar wird.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Unterstreiche in Alma 19:15-17 alle Wörter und Formulierungen, die zeigen, dass Lamonis Diener sich allmählich dem Herrn zuwandten.
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
1, 2. (a) Welche Bedeutung haben die Wörter „kennen“ und „Erkenntnis“, wie sie in der Heiligen Schrift gebraucht werden?
1, 2. a) “Biết” và sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wort trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.