Wunder trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wunder trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wunder trong Tiếng Đức.

Từ Wunder trong Tiếng Đức có các nghĩa là phép lạ, phép mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wunder

phép lạ

noun

Nur noch ein Wunder kann sie jetzt retten.
Bây giờ chỉ có phép lạ mới có thể cứu được bà ấy.

phép mầu

noun

Aber Er vollbringt keine Wunder, nur um anzugeben.
Nhưng người không tạo ra những phép mầu chỉ để khoe khoang.

Xem thêm ví dụ

32. (a) Wer dient heute „wie Zeichen und wie Wunder“?
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
Kein Wunder, daß sich Moses von Pharao nicht einschüchtern ließ!
Không lạ gì khi Môi-se không sợ Pha-ra-ôn chút nào!
Heilt alte Wunden.
Gạt bỏ những bất đồng
Kein Wunder, daß die Wiederbeschaffungsrate bei dürftigen 15 Prozent liegt.
Chẳng lấy làm lạ khi tỷ lệ tìm lại được không đáng kể, chỉ 15 phần trăm mà thôi.
Wie es in der Encyclopedia of Religion heißt, unterschieden sich die Gründer des Buddhismus, des Christentums und des Islam zwar in ihren Ansichten über Wunder, aber es wird festgestellt: „Wie die spätere Geschichte dieser Religionen unmissverständlich zeigt, sind Wunder und Wundergeschichten ein fester Bestandteil des religiösen Lebens.“
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
Aber trotzdem, während ich mich wundere, ich geh nicht unter.
Nhưng tôi vẫn tự nhủ, tôi sẽ không đầu hàng.
Mir genügte das eigene Wunder, und ich ging wieder nach Haus.
Tôi chọn hài lòng với kỳ tích của mình và về nhà.
* Die Leiden des Messias gipfelten darin, dass er durchstochen und zerschlagen wurde und ihm Wunden zugefügt wurden — eine kraftvolle Ausdrucksweise, die auf einen gewaltsamen und schmerzhaften Tod schließen lässt.
* Sự đau đớn của Đấng Mê-si đã lên tới tột độ khi ngài bị đâm, bị hành hạ và bị thương tích—những lời mạnh mẽ này biểu thị một cái chết khốc liệt và đau đớn.
Es ist ziemlich schwierig keine zu hinterlassen, wenn Sie jemanden mit einer arteriellen Wunde entführen, meinen Sie nicht auch?
Rất là khó mà không để rớt máu khi đang bắt cóc một người bị đứt động mạch cả, đồng ý thế không?
Nun, sehen wir uns diese Wunder-Empfänger einmal genauer an.
Nào bây giờ hãy cùng quan sát kĩ hơn những "người nghe" kì diệu này nhé.
Was lernen wir durch dieses Wunder? — Wir lernen, dass Jesus die Macht hat, Sünden zu vergeben und Kranke gesund zu machen.
Chúng ta học được gì từ phép lạ này?— Chúng ta học được là Chúa Giê-su có quyền tha tội và chữa lành tật bệnh cho người ta.
Wir können davon überzeugt sein, daß Jehova, so wie er mehrere Millionen Israeliten unversehrt in das Verheißene Land gebracht hat, weitere ehrfurchtgebietende Wunder vollbringen kann, indem er seine Millionen furchtlosen Diener durch Harmagedon in das neue System hineinführt (Offenbarung 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Giê-hô-va có thể thực hiện được những phép lạ đáng sợ khác để đem hàng triệu người dân dạn dĩ của Ngài vượt khỏi Ha-ma-ghê-đôn bước vào hệ thống mới của Ngài, cũng như khi xưa Ngài đã từng đem hàng triệu người Y-sơ-ra-ên một cách an toàn vào Đất Hứa (Khải-huyền 7:1-3, 9, 14; 19:11-21; 21:1-5).
Es gibt so viele Wunder in dieser Welt.
Có rất nhiều kỳ quan trên thế giới này.
(Video) Kein Wunder, dass du mitten in der Nacht aufstehst, um das Datum einer berühmten Schlacht in einem Fachbuch nachzuschauen.
(Phim) "Không lạ gì khi bạn tỉnh giấc lúc nửa đêm để tìm ngày tháng một trận chiến lịch sử trong cuốn sách chiến tranh.
Ich wundere mich, was Sie damit anstellen wollen.
Không biết anh tính làm gì với nó.
16 Obwohl heute nicht die Zeit ist, Wunder zu wirken, hat sich Jehova seit den Tagen Elias nicht geändert (1.
16 Dù hiện nay không phải lúc làm phép lạ, Đức Giê-hô-va không thay đổi kể từ thời Ê-li.
Kein Wunder, daß viele den einleitenden Worten der Bibel zustimmen: „Im Anfang erschuf Gott die Himmel und die Erde.“ (1. Mose 1:1)!
Bởi vậy, không có gì là lạ khi nhiều người đồng ý với lời mở đầu của Kinh-thánh: “Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất”! (Sáng-thế Ký 1:1).
Wundere dich nicht, wenn du in der Zeitung Todesanzeigen für mich siehst.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
Vor zehn Jahren haben wir in der Fernsehserie Planet Erde viele dieser Wunder enthüllt, aber heute hat sich viel geändert.
Mười năm trước, trong một loạt phim truyền hình có tên Planet Earth ( Hành tinh Trái đất ), chúng tôi đã tiết lộ nhiều kỳ quan, nhưng đến ngày hôm nay, nhiều thứ đã thay đổi.
Dadurch wird uns geistig bewusst, welch Wunder auch die kleinsten Dinge sind, die unser Herz mit ihrer Botschaft von der Liebe Gottes erfreuen.
Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế.
Vorwürfe halten die Wunden offen.
Lời trách mắng càng đào sâu vào vết thương.
Kein Wunder, dass das Geld in vielen Ehen der Zankapfel Nummer eins ist.
Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng.
Ich weiß, dass ich ein Wunder miterlebt hatte.
Tôi vẫn còn nhớ rằng tôi đã nhìn thấy một phép lạ.
Jetzt erzählen sie anderen von diesem Wunder.
Bây giờ họ cứ nói cho người khác biết về phép lạ ấy.
Kein Wunder, dass die Großunternehmen Handys ins Herz geschlossen haben.
Thật dễ hiểu tại sao các đại công ty coi điện thoại di động là bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wunder trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.