wunderschön trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wunderschön trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wunderschön trong Tiếng Đức.
Từ wunderschön trong Tiếng Đức có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt, xinh đẹp, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wunderschön
đẹp(lovely) |
đẹp đẽ(beautiful) |
tốt(beautiful) |
xinh đẹp(beautiful) |
tốt đẹp(beautiful) |
Xem thêm ví dụ
Das ist ein wunderschönes Kind. Đứa trẻ xinh quá |
Eine lackierte, wunderschön verzierte Schale Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
Wunderschön und ziemlich groß. To lớn và đẹp đẽ. |
Sie war raffiniert und gleichzeitig wunderschön. đối với vấn đề dọn sạch chất thải, thật không thể ngờ. thật khác lạ, nhưng cũng thật là đẹp. |
Wunderschön hier, oder? Trong này, cảnh đẹp ghê ha? |
Wenn wir das Bild betrachten, das mit ihrer Geschichte entstanden ist, sehen wir ein wunderschönes Muster. Sự tăng trưởng và phát triển của Giáo Hội đã mang đến những kết quả tuyệt luân. |
Am Ende des Jahrhunderts waren diese wunderschönen Federkleider nur noch in den Schubladen der Museen zu finden. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
Millionen Sterne leuchteten außergewöhnlich hell und wunderschön. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
IM Norden von Mosambik liegt ein fruchtbares Tal, das von wunderschönen Bergen umgeben ist — teils sind sie felsig und teils von üppigem Grün bedeckt. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Du siehst wunderschön aus. Trông em đẹp lắm. |
Du bist immer noch mein wunderschöner Engel. Em vẫn là thiên thần xinh đẹp của anh. |
Ein wunderschönes Gebäude oder die Erinnerung an ihre Hoffnungen und Träume? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
Sie ist wunderschön. Ah, nó đẹp quá. |
Es ist wunderschön, aber ein Kind schreit. Tưởng tượng bạn là một trong 3 người bạn đó đi tới một con sông. |
Meine Wunderschöne. Cô gái xinh đẹp của tôi. |
Sie sind ein wunderschönes Mädchen. Cô đẹp quá. |
Zum Beispiel hatte ich ein Bündel von wunderschönen Vorträgen, und jemand dachte, ich würde nur nach der ultimativen Anmache suchen. Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất. |
Diese hier sind alle wunderschön. Chúng hoành tráng quá. |
Und ich werde wieder sanft über dein langes und wunderschönes Haar streichen, mit meinen groben Händen. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Sie war wunderschön. Cô ấy rất đẹp. |
Wunderschön und sicher und sonnig. Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng. |
Verleiht dem Gebiet die Segnungen der amerikanischen Demokratie“, drängte er, „und ihr werdet das verleihen, was sogar noch besser ist als das, was ihr selbst erhaltet, seien es Zentner von Fischen, Sandbänke voller Gold, Felle von bester Qualität oder wunderschönes Elfenbein. Dành cho những người cộng hòa Mỹ, ông thúc giục họ: "các bạn sẽ được dành cho những gì tốt hơn cả những gì bạn có thể có, dù là hàng tạ cá, hàng đống vàng sa khoáng hoặc những tấm da thú đẹp đẽ nhất hay ngà quý báu nhất". |
Arschkalt, aber wunderschön. Lạnh cóng nhưng tuyệt đẹp. |
Hatte mein Bruder mich tatsächlich gesehen, oder war er bloß ein kleiner Junge, der wunderschöne Lügen erzählte? Em trai tôi có thực hình thấy tôi không nhỉ, hay cậu bé chỉ kể lại những chuyện lý thú em tự đặt ra? |
Sie wußten, daß ihr Schöpfer gut war, da er sie in den wunderschönen Garten Eden gesetzt hatte. Họ biết rằng Đấng Tạo hóa của họ tốt vì Ngài đặt họ ở trong vườn Ê-đen đẹp đẽ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wunderschön trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.