wünschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wünschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wünschen trong Tiếng Đức.

Từ wünschen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cầu mong, chúc, hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wünschen

cầu mong

verb

Ich danke euch allen für die guten Wünsche, dass sie so schnell wie möglich einen Sohn bekommen können.
Cám ơn lòng tốt của quý vị, cầu mong cho chúng nó sớm có con trai.

chúc

verb

Ich wünsche ihr so oder so nur das Beste.
Dù là cách nào, tôi cũng chúc cô ấy làm tốt.

hy vọng

verb

Ich wünsche mir nur, Ihr wärt der, der mich befreit.
Muội chỉ hy vọng... người chuộc muội ra là huynh.

Xem thêm ví dụ

Welchen Wunsch sollten wir verspüren, da Christus die Macht hat, die Toten aufzuerwecken?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Sie können Ihre Suchwörter je nach Wunsch als Begriffe oder Themen definieren.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Sie gingen die verschiedenen Situationen in Gedanken noch einmal durch und fragten sich: „Was können wir tun, damit sie alle den Wunsch entwickeln, mehr über den Vater im Himmel zu erfahren?
Trong khi cân nhắc các hoàn cảnh, họ đã hỏi: “Làm thế nào chúng ta có thể giúp mỗi người phát triển một ước muốn để biết thêm về Cha Thiên Thượng?
Ich wünsche irgendwas würde dem alten Mann Falcone passieren, bevor er hinter einem von uns her ist.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Der Wunsch nach Unabhängigkeit kann dazu führen, dass man die Werte, die einem die Eltern beigebracht haben, aufgibt.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
Pablos Zustand war zwar kritisch und einige Ärzte dachten, man müsse ihm Blut übertragen, um sein Leben zu retten, doch das Ärzteteam erklärte sich bereit, seinen Wünschen Folge zu leisten.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
An diesen Wünschen ist an sich nichts Verkehrtes, aber wenn man sie nicht in Schach hält, fällt es einem umso schwerer, gegen Versuchungen anzukämpfen.
Những ham muốn ấy không có gì sai, nhưng nếu không được kiểm soát, chúng có thể khiến bạn khó kháng cự cám dỗ.
22 Und der König fragte Ammon, ob es sein Wunsch sei, in dem Land unter den Lamaniten oder unter seinem Volk zu leben.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Wenn Sie meinen, Ihr Zeugnis sei noch nicht so tief, wie Sie es sich wünschen, rate ich Ihnen, daran zu arbeiten, ein solches Zeugnis zu erlangen.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Umkehrwillig und mit dem aufrichtigen Wunsch nach Rechtschaffenheit geloben wir, dass wir willens sind, den Namen Christi auf uns zu nehmen, an ihn zu denken und seine Gebote zu halten, damit sein Geist immer mit uns sei.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
Wie sehr wünsche ich mir für jedes meiner Kinder, Enkel und für jeden von Ihnen, meine Brüder und Schwestern, dass wir die Freude und Nähe zum Vater im Himmel und zu unserem Erretter verspüren, wenn wir nur täglich von unseren Sünden und Schwächen umkehren.
Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày.
Fühlen unser Ehepartner, unsere Kinder und andere Angehörige auch die Macht unserer Gebete, die wir für ihre speziellen Nöte und Wünsche dem Vater vortragen?
Những người phối ngẫu, con cái của chúng ta và những người khác trong gia đình chúng ta có cảm nhận được quyền năng của những lời cầu nguyện mà chúng ta dâng lên Đức Chúa Cha về những nhu cầu và ước muốn cụ thể của họ không?
Es hat uns gefreut, zu sehen, dass sie den Wunsch haben, Christus nachzufolgen, was in vielen ihrer Äußerungen zum Ausdruck kam – zu Hause, auf ihren Autos, an ihren Wänden und auf ihren Werbeflächen.
Chúng tôi rất vui sướng thấy ước muốn của họ để noi theo Đấng Ky Tô được biểu lộ trong nhiều cuộc chuyện trò của họ, trong nhà, trên xe, trên các bức tường và trên các tấm biển quảng cáo của họ.
Sie kamen als Gemeinschaft zusammen, und sie sprachen einen Wunsch aus.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Würdest du dir das auch wünschen?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Wenn die Schüler hören, wie sie einander von den Wahrheiten des Evangeliums Zeugnis geben, können ihr Verständnis von den Grundsätzen des Evangeliums und ihr Wunsch, nach diesen Grundsätzen zu leben, wachsen.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Zu dem Besseren gehört auch eine „neue Persönlichkeit“, durch die man den „schädlichen“ Wunsch erstickt, andere zu demütigen (Kolosser 3:5-10).
(Cô-lô-se 3:5-10) “Tin tốt” cũng bao hàm ý định của Đức Giê-hô-va là chẳng bao lâu nữa, Ngài sẽ xóa bỏ những tình trạng và thái độ tước mất phẩm giá con người, và kẻ chủ mưu, Sa-tan Ma-quỉ, cũng sẽ bị diệt.
Kurz darauf äußerten sie den Wunsch, mit ihren Landsleuten über die Bibel zu sprechen und sich Jehova hinzugeben.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
Wir können uns fast alles, was wir uns nur wünschen, mit einer Kreditkarte oder über einen Kredit kaufen.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Damals war es mein größter Wunsch, Pilot zu werden.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Wenn wir den aufrichtigen Wunsch hegen, unser Leben mit dem Willen des Herrn in Einklang zu bringen, ist er stets bereit, uns die Last leichter zu machen.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
5 Wünschst du dir sehnlichst, ein Bibelstudium einzurichten?
5 Bạn có ao ước thật nhiều bắt đầu một học hỏi Kinh-thánh không?
Wünschen wir uns bei den vielen Unsicherheiten im Leben nicht auch ab und zu eine Hand, die uns sicher führt?
Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa?
Manchmal scheint das Leben sehr ungerecht zu sein – besonders wenn wir uns nichts mehr wünschen, als genau das zu tun, was der Herr geboten hat.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Der Wunsch, anderen vom Evangelium zu erzählen, bringt uns alle auf die Knie – und so sollte es auch sein –, weil wir die Hilfe des Herrn brauchen.
Ước muốn của chúng ta để chia sẻ phúc âm bắt buộc tất cả chúng ta phải cầu nguyện, và điều đó phải như vậy, vì chúng ta cần sự giúp đỡ của Chúa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wünschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.