wut trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wut trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wut trong Tiếng Đức.

Từ wut trong Tiếng Đức có các nghĩa là mối giận, sự tức giận, thịnh nộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wut

mối giận

noun

sự tức giận

noun

Ich habe lange gebraucht, um diese Wut gehen zu lassen.
Tôi đã mất một thời gian dài để bỏ đi sự tức giận đó.

thịnh nộ

noun

Ich will aber auch nicht in Wut ausbrechen.
Em cũng không muốn chìm đắm trong thịnh nộ.

Xem thêm ví dụ

Sie berichtet: „Bei uns zu Hause wurde oft gestritten. Und auch heute noch merke ich, wie immer mal wieder Wut in mir hochkocht.“
Chị thừa nhận: “Đến giờ, tôi vẫn phải cố gắng rất nhiều để kiềm chế tính nóng giận vì tôi lớn lên trong một gia đình mà ai cũng dễ nổi nóng”.
Diese Wut, sie ist schon in dir.
Cơn thịnh nộ, nó đã ở bên trong em.
Gemäß Epheser 4:31, 32 wird uns folgender Rat gegeben: „Möge alle boshafte Bitterkeit und Wut und Zorn und Geschrei und lästerliches Reden samt aller Schlechtigkeit von euch entfernt werden.
Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.
Ich hätte vor Wut zerspringen können.
Tôi giận chị ấy hết sức.
Mit Bezug auf Satans Einfluß auf die Menschen, die in den gegenwärtigen kritischen letzten Tagen leben, sagte die Bibel voraus: „Wehe der Erde . . ., weil der Teufel zu euch hinabgekommen ist und große Wut hat, da er weiß, daß er nur eine kurze Frist hat“ (Offenbarung 12:9-12).
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Es ist der erste Schritt, um die Barrieren niederzureißen, die so viel Wut, Hass, Spaltung und Gewalt in der Welt hervorbringen.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
„Durch Glauben verließ er Ägypten, fürchtete aber die Wut des Königs nicht, denn er blieb standhaft, als sähe er den Unsichtbaren“ (Hebräer 11:27).
“Bởi đức-tin, người lìa xứ Ê-díp-tô không sợ vua giận; vì người đứng vững như thấy Đấng không thấy được” (Hê-bơ-rơ 11:27).
Aber was geblieben ist, von damals bis heute – ich bin jetzt 40 – ist diese riesige, tiefe Wut.
Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn.
Ich fürchte mich nicht mehr vor meiner Wut.
Tôi không sợ cơn tức giận của mình nữa.
Die Antwort ist in folgender Bibelstelle zu finden: „Legt sie wirklich alle von euch ab: Zorn, Wut, Schlechtigkeit, Lästerworte und unzüchtige Rede aus eurem Mund.
Những lời này của Kinh-thánh cho thấy câu trả lời: “Anh em nên trừ-bỏ hết mọi sự đó, tức là sự thạnh-nộ, buồn-giận và hung-ác.
Wehe der Erde und dem Meer, weil der Teufel zu euch hinabgekommen ist und große Wut hat, da er weiß, dass er nur eine kurze Frist hat.“
Khốn-nạn cho đất và biển! Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Zur jetzigen vorgerückten Zeit muß seine Wut rasend sein, weil er erfolglos gegen diejenigen Krieg führt, „die die Gebote Gottes halten und das Werk des Zeugnisgebens für Jesus innehaben“ (Offenbarung 12:17).
(Khải-huyền 12:9, 10, 12) Vào thời điểm cuối cùng này, cơn giận của hắn hẳn đang sôi sục, vì hắn tranh chiến với “những kẻ vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus” nhưng chẳng đạt kết quả nào.—Khải-huyền 12:17.
In den letzten Tagen werden viele falsche Kirchen aufgerichtet sein—Sie werden falsche, unnütze und törichte Lehren verkünden—Wegen falscher Lehrer wird der Abfall vom Glauben überhandnehmen—Der Teufel wird in den Herzen der Menschen wüten—Er wird allerart falsche Lehren verkünden.
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc.
4 Wahre Christen bemühen sich, ‘die Glieder ihres Leibes in bezug auf Hurerei, Unreinheit, sexuelle Gelüste, schädliche Begierde und Habsucht zu ertöten’, und sie arbeiten daran, das alte Gewand abzulegen, dessen Gewebe aus Zorn, Wut, Schlechtigkeit, Lästerworten und unzüchtiger Rede besteht (Kolosser 3:5-11).
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
Meine Wut gegenüber Ungerechtigkeit glühte wie ein Schmelzofen.
Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố.
Deshalb erging die Warnung: „Wehe der Erde . . ., weil der Teufel zu euch hinabgekommen ist und große Wut hat, da er weiß, dass er nur eine kurze Frist hat“ (Offenbarung 12:7-12).
Điều này có nghĩa “khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Wie zeigt sich diese große Wut?
Sự tức giận của Ma-quỉ được thấy rõ như thế nào?
Unmittelbar nach dem Tod des Stephanus begann Saulus „gegen die Versammlung [der Christen] zu wüten.
Ngay sau khi Ê-tiên chết, Sau-lơ “làm tàn-hại Hội-thánh [tín đồ Đấng Christ].
Ewell war einer von der Sorte.« »Ich dachte, er hätte seine Wut an dem Tag abreagiert, als er mir drohte.
Bố Atticus nói, “Tôi nghĩ ông ta có ý đồ này ngay từ ngày ông ta đe dọa tôi.
Jemand, der seine Wut an Männern auslässt.
Một người thích trút giận lên người khác.
Wie gelang es Stephen, Wut und abfälliges Reden abzulegen?
Điều gì giúp anh Stephen từ bỏ sự tức giận và lăng mạ?
* Wut, Zorn, Rachegefühle
* Cho thấy cơn giận dữ hoặc tìm cách trả thù
Sie lassen ihre ganze Wut an ihm aus und schleifen seinen geschundenen Körper dann vors Stadttor.
Đám đông vừa mới tôn thờ Phao-lô giờ lại vây lấy và ném đá ông tới tấp cho đến khi ông bất tỉnh.
Die Bibel sagte voraus: „Wehe der Erde . . ., weil der Teufel zu euch hinabgekommen ist und große Wut hat, da er weiß, dass er nur eine kurze Frist hat“ (Offenbarung 12:7, 9, 12).
Vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.—Khải-huyền 12:7, 9, 12.
Wie der Bibelgelehrte Albert Barnes erklärt, beschreibt das hier mit „wüten“ wiedergegebene griechische Wort die Verwüstung, die wilde Tiere wie Löwen und Wölfe anrichten können.
Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wut trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.