消えた trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 消えた trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 消えた trong Tiếng Nhật.

Từ 消えた trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tắt, chết, mất, tử, tuyệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 消えた

tắt

(out)

chết

mất

tử

tuyệt chủng

(extinct)

Xem thêm ví dụ

ルードビックは子どもの時から,「[神に関する]疑念と不確実な事柄が浮かんでは消え,不信仰が育っていった」と述べています。
Ông nói rằng từ thuở ông còn bé, “nghi vấn và sự hoang mang [về Chúa] cứ chập chờn hiện đến rồi biến đi và những sự hoài nghi cứ gia tăng”.
園内の氷河を研究する科学者は、現在の気候パターンが続けば2030年までにすべての氷河が消えるだろうと推定している。
Các nhà khoa học nghiên cứu các sông băng trong vườn quốc gia đã ước tính rằng tất cả các sông băng có thể sẽ biến mất vào năm 2020 nếu tình trạng nóng lên của khí hậu hiện nay vẫn tiếp tục gia tăng.
目に見えるものは絶えず現れ 変形し 消えていきました
Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi.
疑念がなかなか消えない場合
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
「すべてのポーランド人は、この世から消えるだろう。
Sau đó, tất cả người Ba Lan sẽ biến mất khỏi thế giới này.
実際 人口統計学者が示したのは 6千万人から1億人の女性が 現在の人口から 消えているということなのです
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
きっとあなたの心は安らぎ,消極的な感情も薄れるか消えるかして,霊的に癒やされるでしょう。 ―ヤコブ 5:14‐16。
Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16.
そして,エホバが意図しておられるゆえに,世は確かに消えてゆくのです。 聖書が述べる通りです。「
Và nó phải bị loại vì đó là điều Đức Giê-hô-va đã định rồi.
ただただ消えたい
Bạn chỉ muốn biến mất khỏi thế gian này,
詩編 90:10)人間は青草,過ぎ去る影,呼気のように,現われては消えてゆきます。(
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
どこ に 消え た の
Thứ đó đi đâu vậy?
火曜日の朝が明けたとき,わずか前日にはあったすばらしい計画も,期待も夢も,そのすべてが消え,人々は落胆し呆然とするばかりでした。
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
更にもっと遠くを見て行くと 暫くずっと何もない状態が続き 最後に かすかに消え行く 残光が見えます ビッグバンの残光です
Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang.
突然 地面が見えなくなり 空も視界から消えて 空中の三次元迷宮に入ります そこは土なしで育つシダと さまざまな微生物で満ちた世界です
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
ミュア 森 へ すべて 消え て しま い ま し た この 「 シミアン ・ インフルエンザ 」 に 感染 し た 患者 で
Các phòng cấp cứu đầy nghẹt những bệnh nhân có các triệu chứng... của loại bệnh mà giờ đây được gọi là " Cúm Khỉ ".
い ら な い なら 消え
Không lấy thì để lại.
ソーレンは部屋に入りますが ポンっと消えます
Soren bước vào phòng.
1549 便 レーダー から 消え
Cactus 1549, mất tín hiệu radar.
子どもの頃から父と共に抱いていた夢は 消えてしまいそうでした
Đó là giấc mơ từ khi tôi còn nhỏ, giờ đã như bị ném qua cửa sổ.
首の10個のあざが やっと消えた5日後に 私は母のウェディングドレスを着て 彼と結婚しました
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
地図 まで 消え ちま う !
Chúng ta sẽ mất tấm bản đồ mất!
ところが,肉体は消えていました。
Nhưng xác Chúa không còn đó nữa.
あなた方は,少しのあいだ現われては消えてゆく霧のようなものだからです」。 ―伝道の書 9:11と比較してください。
Chẳng qua như hơi nước, hiện ra một lát rồi lại tan ngay”. (So sánh Truyền-đạo 9:11).
北 の 魅力 が 消え 失せ た 様 に 見え る
Có vẻ như bà chị mất đi sự quyền rũ của Phương Bắc rồi.
ところが,思慮の浅い女たちが,思慮深い女たちに言った,『あなたがたの油をわたしたちにわけてください。 わたしたちのあかりが消えかかっていますから。』
Các người dạy nói với các người khôn rằng: Xin bớt dầu của các chị cho chúng tôi, vì đèn chúng tôi gần tắt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 消えた trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.