学術論文 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 学術論文 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 学術論文 trong Tiếng Nhật.

Từ 学術論文 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là báo cáo, 報告, chính luận, Chính luận, Báo cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 学術論文

báo cáo

(report)

報告

(report)

chính luận

(treatise)

Chính luận

(treatise)

Báo cáo

(report)

Xem thêm ví dụ

2002年 同僚と共著で PMSとPMDD研究に関する論文を発表したところ 同様の論文が複数 心理学専門誌に発表され始めました
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
RETScreenは、教育・研究用ツールとして、世界中で少なくとも1,100 以上の大学と教育機関でも使用されている他、学術文献でも頻繁に引用されている。
RETScreen cũng được sử dụng như một công cụ giảng dạy và nghiên cứu của hơn 1.100 trường đại học và cao đẳng trên toàn thế giới và thường được trích dẫn trong các tài liệu học thuật.
論文に何が書かれていたかはあまり思い出せませんが,偉大なメルキゼデク神権者に対して抱いた感謝の念はいつまでも忘れません。 父はわたしに,自分では気づかなかった霊的な知恵があることを分かっていたのです。
Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được.
しかしながら 理由はともあれ 10件の研究を行い 自分の望む結果の得られた5件だけを論文にする人がいても これを不正な研究とは呼ばないのです
Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái.
メディア監視ネットワーク発行の「メディアの娯楽における暴力」(英語)と題する論文は,次のように述べています。「 暴力を問題解決の手段とする考え方は,善玉も悪玉も絶えず暴力に訴えるような娯楽によって強化されている」。
Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”.
論文誌『ジャーナル・オブ・サイコロジカル・サイエンス(英語版)』に掲載されたフィラデルフィアのモネル化学感覚研究所(英語版)で行われた研究では、「ゲイは他のゲイのジャコウ臭を非常に良く検出できる」という結論が得られている。
Một nghiên cứu của Trung tâm cảm giác hóa học Philadelphia Monell (Philadelphia Monell Chemical Senses Center) trong tạp chí Khoa học tâm lý (Psychological Science) cho thấy "người đồng tính nam có trực giác nhận biết người đồng tính nam khác đặc biệt tốt".
科学論文の動向に注意を払っている方なら 皮膚細胞を採取し それを 肝細胞 心筋細胞 腎細胞 脳細胞のいずれにも 変化させることができるとご存知でしょう
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
現在、このリポジトリには幅広いテーマと世界の全地域を網羅する2009年から2012年の成果物(2,100点を超える出版物と論文)が収蔵されている。
Kho dữ liệu này hiện chứa các công trình nghiên cứu giai đoạn 2009-2012 (hơn 2.100 cuốn sách và bài nghiên cứu) thuộc nhiều chủ đề và tất cả các khu vực trên thế giới.
後に,倫理,公正,知識,節度,信心,魂,武勇などについて論文を書いた。
Sau này ông viết về các đề tài như đạo đức, công lý, kiến thức, ngoan đạo, linh hồn, sự chừng mực và lòng dũng cảm.
彼らは既に2人にこの治療を施しており 論文を書くのに 最後の1人の実験代が必要だと説明してくれました
Và ông ấy giải thích là họ đã thực hiện pháp đồ đó với hai bệnh nhân rồi, và họ cần bệnh nhân thứ ba để hoàn thành báo cáo.
その論文に出くわした時 サザーランドは 「これだ!」と思ったそうです その論文に出くわした時 サザーランドは 「これだ!」と思ったそうです
Nghe Sutherland, chúng tôi đọc bài báo, và thốt lên: "Tìm ra rồi!.
HadoopはGoogleのMapReduceおよびGoogle File System(GFS)論文に触発されたものである。
Hadoop được bắt nguồn từ các bài báo MapReduce của Google và Google File System (GFS).
さらに,キリスト教への改宗を拒んだユダヤ人に関して後に書いた論文,特に「ユダヤ人とその偽りについて」(Von den Juden und ihren Lügen)が原因で,ルターは多くの人から反ユダヤ主義者とみなされるようになりました。
Ngoài ra, các luận văn sau này của Luther về những người Do thái từ chối cải sang đạo Đấng Christ, đặc biệt là bài Von den Juden und ihren Lügen (Về người Do thái và sự dối trá của họ), khiến nhiều người cho tác giả là người bài Do thái.
時には学術研究の付録の中に 埋もれています
Đôi khi nó được ẩn trong phần phụ lục của một nghiên cứu khoa học.
また,フィンチをめぐるこの事例は,一流の学術団体が挙げる証拠も偏っていることがある,という事実を明らかにしています。
Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình.
昨年 僕の母(小児科医)と 科学者チームが 初の成功したプロジェリア治療の 論文を発表したおかげで 僕はNPR(ナショナル・パブリック・ラジオ)から インタビューを受け ジョン・ハミルトンから こんな質問を受けました 「我々が君について知っておくべきことで 一番大切なことは何ですか?」
Năm ngoái mẹ tôi và đội ngũ các nhà khoa hoc của bà công bố công trình nghiên cứu đầu tiên về chữa trị Progeria, và vì thế, tôi đã được phỏng vấn trên NPR (Đài phát thanh công cộng quốc gia Hoa Kỳ), và John Hamiton đã hỏi tôi: Điều quan trọng nhất mà mọi người nên biết về em là gì?"
化学の知識が全く無かった ジョーダン・バンカーが この論文を読み 趣味の作業場にあった 材料と道具を利用して この実験を再現しました
Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được.
国際的な科学雑誌3誌の共同編集者の一人であり,100余りの科学論文の共同執筆者の一人でもあります。
Anh là phó tổng biên tập của ba tạp chí khoa học quốc tế và đồng tác giả của hơn hàng trăm báo cáo về khoa học.
ジャラズ兄弟は,キリスト教世界の諸教会から派遣された宣教師たちは宣教の業からそれることが多く,学術的な活動に携わり始めたり,政治に巻き込まれていたりすることさえあると述べました。
Anh Jaracz nhận xét là các giáo sĩ do các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ phái đi thường trở nên xao lãng với công việc giáo sĩ và rồi bắt đầu theo đuổi các công trình nghiên cứu hay thậm chí còn dính líu vào vấn đề chính trị.
ネイサン・ハート教授とそのチームは 捕食性のサメは 白黒もしくはグレースケールで 物を見るという 研究論文を書いていました
Giáo sư Nathan Hart cùng với đội ngũ của ông ấy cũng vừa hoàn thành một bản luận chứng thực rằng cá mập săn mồi chỉ thấy màu trắng - đen, hoặc thang màu xám.
1978年に発表されたある論文で コロンビア大学のロバート・ハービス教授は 争いが起こるまでの過程を モデル化しています
Trong một bài báo được xuất bản năm 1978, Giáo sư Robert Jervis của đại học Columbia New York đã mô tả một mô hình để nhận biết về việc những xung đột có thể gia tăng như thế nào.
2004年、GoogleはMapReduceと呼ばれるビッグデータ処理技術の論文を発表した。
Năm 2004, Google xuất bản một bài báo về một quá trình gọi là MapReduce sử dụng một kiến trúc tương tự.
2005年、ヘイルズは100ページの論文で、証明の中でコンピュータを用いない部分を詳述した。
Sau đó, vào năm 2005, Hales đã xuất bản tài liệu gồm 100 trang mô tả chi tiết phần không được thực hiện bằng máy tính của chứng minh của ông.
科学は論文の方法の欄で定義された ものではありません
Khoa học không phải là được định nghĩa bởi phần phương pháp trên lý thuyết.
2ヶ月後の5月に アインシュタインは 2本目の論文を提出します 今回は「原子は実際に存在するのか」という 数百年来の疑問に挑戦するものでした
Hai tháng sau, vào tháng 5, Einstein nộp bản báo cáo thứ hai, lần này, đánh vào câu hỏi hàng thế kỷ: liệu nguyên tử có thực sự tồn tại?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 学術論文 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.