やさしく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やさしく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やさしく trong Tiếng Nhật.

Từ やさしく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thân mến, đắt, yêu mến, đắt tiền, thương mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やさしく

thân mến

(affectionately)

đắt

(dear)

yêu mến

(dearly)

đắt tiền

(dear)

thương mến

(dearly)

Xem thêm ví dụ

その男の子がやがてどんな夫や父親になるかということにも影響します。 厳しく,がんこでかこくな人にもなれば,平衡の取れた,分別のあるやさしい人にもなるのです。
Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ.
女性はやさしさや愛情を特に必要とします。
Nàng đặc biệt cần sự dịu dàng và âu yếm.
神の僕が光として輝くのは必ずしもやさしいことではありません。
Những tôi tớ của Đức Chúa Trời muốn làm soi sáng không phải là một chuyện dễ.
イザヤ 48:17)エホバはやさしい父で,わたしたち,すなわちご自分の子供たちに最善の生き方を教えておられます。
Đức Giê-hô-va là một người Cha dạy chúng ta, là con cái Ngài, lối sống tốt nhất.
言うのはやさしく 実行するのは難しいです
Nói thì dễ rồi.
......[でも]エホバがまだ生きていることを許してくださって,“生き続けなさい”とやさしく抱きよせてくださるかのようで(す)」。
Nhưng Đức Giê-hô-va đã cho phép tôi sống sót và Ngài dường như đang nói với tôi một cách dịu dàng: ‘Con hãy tiếp tục sống’ ”.
そして製品を作る側の人たちに言いたいのは 「やさしいは難しい」ということです
Và nếu bạn là một trong số những người tạo ra chúng: "Dễ dùng" thì "khó làm."
手にやさしく触れたり,ちょっと抱きしめたり,隣に立っていることもありました。
Tôi thấy nó vỗ nhẹ vào tay của bà, ôm bà và đứng bên cạnh bà.
この問題はそれよりやさしい
Vấn đề này dễ dàng hơn thế.
女性はやさしく扱われることを必要としている点を考慮することは大切です。
Nên coi trọng nhu cầu của người đàn bà cần được đối xử dịu dàng.
8 イエスは大きなことを説明するのに小さなことを,むずかしい事がらを説明するのにやさしい事がらを用いました。
8 Chúa Giê-su lấy những điều đơn giản để giải thích những điều quan trọng, lấy những điều dễ hiểu để cắt nghĩa những điều phức tạp.
直接的方法では 魚に直接墨を塗ってから 湿った布または紙を魚に やさしく押しつけます
Với phương pháp trực tiếp nghệ sĩ sơn trực tiếp lên con cá và sau đó nhẹ nhàng ép tấm vải ẩm hoặc giấy lên con cá.
頭を回転させるのに 少し時間がかかるので やさしい言葉で説明します
Chúng ta cần chút thời gian để hiểu thêm điều này, nhưng tôi sẽ cố giải thích nó bằng những thuật ngữ đơn giản.
物語はやさしいことばで書かれています。
Các câu chuyện được kể bằng lối văn dễ hiểu.
先頭にはやさしい祖母とおじとおばのすがたがありました。
Đứng trước họ là bà ngoại yêu dấu, cậu và dì của tôi.
むら気の人といっしょに暮らすのはやさしくありません。
Thật là khó chung sống với một người có tính bất thường lắm.
マタイ 28:19,20)この任務は,反対に遭いながら推し進めることになっていたため,やさしい仕事ではありませんでした。 ―マタイ 10:22,23。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20, Bản Diễn Ý) Nhiệm vụ này không phải là dễ vì nó phải được hoàn thành dù bị chống đối.—Ma-thi-ơ 10:22, 23.
少しの間でしたが,白いかみの毛とやさしい顔を見ることができました。
Tôi nhìn thấy mái tóc bạc và khuôn mặt hiền từ của ông trong chỉ một phút.
そればかりか,困った時にいつでも頼れる,そしてあなたの家族を終わりのない幸福へと導くことのできる,無比の力とやさしさと知恵を持たれる方がおられるという確信が持てます。
Hơn thế nữa, điều này có thể cho bạn một niềm tin chắc chắn rằng có một Đấng có sức mạnh, nhơn từ và khôn ngoan vô song mà bạn có thể cầu hỏi bất cứ lúc nào cần thiết, và Đấng ấy có thể hướng dẫn cho gia đình bạn đi đến hạnh phúc lâu dài.
ルツは,『あなたは,わたくしにとてもご親切で,やさしく話してくださいましたので,わたくしはなぐさめられました』と答えます。
Ru-tơ trả lời: ‘Dạ thưa, ông thật tử tế với tôi quá.
銀行口座振込は、迅速かつ効率的で、環境にやさしいお支払い方法です。
Lý do là vì thanh toán qua EFT nhanh hơn, hiệu quả hơn và là hình thức thanh toán thân thiện với môi trường hơn.
この問題に対処するのはやさしくないかもしれません。 しかし,自分の置かれた状況の中で忍耐し,むしろ喜びを見いだすために,あなたにできることがあります。
Vượt qua vấn đề có lẽ không phải là dễ, nhưng có những điều bạn có thể làm để chịu đựng và ngay cả tìm được niềm vui trong tình cảnh của bạn.
僕 は 暖か く やさし く なれ る 。
♪ Tôi sẽ dịu dàng và nồng ấm
32 父親であっても母親であっても,その役目はやさしいものではありません。
32 Dù là cha hay là mẹ, vai trò của bạn là một sự thách đố khó khăn.
その人たちは自分を変えることができますが,それはやさしいことではありません。
Họ cũng có thể thay đổi, song việc đó không dễ dàng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やさしく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.