yerba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yerba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yerba trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yerba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cỏ, cần sa, marijuana, cây thảo, Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yerba

cỏ

(pasture)

cần sa

(marijuana)

marijuana

(marijuana)

cây thảo

(herb)

Cỏ

(grass)

Xem thêm ví dụ

El hecho de que los residentes forasteros circuncisos comieran del pan sin levadura, las yerbas amargas y del cordero pascual no establece que los que hoy día forman parte de las “otras ovejas” del Señor y que están presentes en la Conmemoración deberían participar del pan y del vino.
Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu.
Hay víboras de cascabel en la yerba.
Có rắn chuông nấp trong cỏ.
El puente consta de dos segmentos principales que se unen en una isla central, la isla de Yerba Buena, a cada orilla.
Cầu có 2 nhịp nối mỗi bờ với Đảo Yerba Buena - một hòn đảo giữa vịnh.
Yerba, maría, marihuana.
Cỏ, đá, Mary Jane.
en la yerba del vergel,
Nhẹ nhàng xuống cỏ
Yo tengo la yerba en un bolso de mano.
Tôi mang cần sa trong một cái túi xách.
Chester, que vendía neumáticos y yerba.
Chester, bán bánh xe và cần sa.
Varias islas como Alcatraz, isla Treasure, la vecina isla de Yerba Buena, y pequeñas partes de la isla de Alameda, la isla Roja y la isla Ángel forman parte de la ciudad.
Một vài đảo—Alcatraz, đảo Treasure và đảo Yerba Buena lân cận, và một số phần nhỏ của đảo Alameda, đảo Red Rock, và đảo Angel—là một phần của thành phố.
Luz, yerba mate, la luz.
Ánh sáng.
Yerba Buena fue renombrada San Francisco al año siguiente, y México oficializó la cesión del territorio a los Estados Unidos al final del conflicto.
Yerba Buena được đổi tên thành San Francisco ngày 30 tháng 1 vào năm sau đó, và Mexico chính thức nhượng lãnh thổ cho Hoa Kỳ vào cuối chiến tranh.
Primero la yerba, luego esto...
Đầu tiên là hút cỏ, giờ là cái này.
en la yerba del vergel,
Rơi xuống nhẹ nhàng trên cỏ
No acapares toda la yerba.
Don't hog all the kush.
Sea Otter que vendía carne y yerba.
Cá Rái Biển. Bán thịt và cần sa.
No use vinos a los que se les haya añadido especias o yerbas, como el Dubonnet y otros vinos que se usan como aperitivo.
Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác).
Esto trae de vuelta un escepticismo que había estado ausente recientemente, que las súper-yerbas y súper-plagas se podrían difundir alrededor del mundo originadas en biotecnología, que literalmente podrían destruir la provisión de alimentos del mundo en muy poco tiempo.
Điều này đem lại 1 sự hoài nghi đã bị xua đuổi gần đây, đó là siêu cỏ và siêu sâu rầy có thể lan tràn khắp thế giới, bằng công nghệ sinh học, có thể phá hủy chuỗi thức ăn trên toàn thế giới trong 1 thời gian ngắn.
La isla Treasure se construyó a partir de material dragado de la bahía, así como de material resultante de la excavación de un túnel que atravesaba la isla Yerba Buena, durante la construcción del Puente de la Bahía.
Đảo Treasure được xây dựng từ đất nạo vét trong vịnh cũng như đất đá lấy từ công trình xây dựng đường hầm đi qua đảo Yerba Buena trong lúc xây dựng cầu bắt qua vịnh.
1847: la ciudad californiana de Yerba Buena es renombrada como San Francisco.
1847 – Yerba Buena, California được đổi tên thành San Francisco.
Tiene mejor yerba.
" Cỏ " ở đấy phê hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yerba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.