yate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là du thuyền, Du thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yate

du thuyền

noun

Vimos tu yate en nuestro camino río arriba.
Chúng tôi thấy du thuyền của anh trên sông.

Du thuyền

noun (buque o embarcación de recreo)

El yate Manticore es de una conocida fachada de Janus.
Du thuyền Manticore được một Công ty Liên hợp làm bình phong cho Janus thuê.

Xem thêm ví dụ

Vimos tu yate en nuestro camino río arriba.
Chúng tôi thấy du thuyền của anh trên sông.
Fielding quiere cenar faisán frío contigo en su yate.
Fielding muốn ăn gà lôi lạnh với anh trên du thuyền của ổng.
Yo, Sugar Kowalczyk, de Sandusky, Ohio, en el yate de un millonario.
Tôi, Sugar Kowalczyk từ Sandusky, Ohio, ở trên du thuyền của một triệu phú.
¿Va a declarar lo que pasó cuando el yate se hundió?
Anh sẽ kể lại những gì đã xảy ra khi chiếc du thuyền bị chìm?
Nuestro investigador se hizo pasar por un ministro africano que quería mover fondos sospechosos en los EE. UU. para comprarse una casa, un yate, un jet.
Anh ta giả làm như một thủ tướng châu Phi có nhu cầu chuyển quỹ đen tới Mỹ để mua nhà, du thuyền, máy bay phản lực.
Un yate para tomar el sol.
" Sun " là từ khóa.
Así que inconscientemente le pusiste mi nombre al yate.
Nên đã vô ý đặt tên chiếc thuyền theo tên con.
Y no tiene ni idea que se saboteara el yate.
và nó cũng không biết con thuyền đã bị phá hoại.
Han telefoneado desde su yate.
Họ có gọi điện thoại từ du thuyền của họ.
Tiene que tener un gran yate.
Chắc là có du thuyền đẹp đó.
En 2002, robó el yate de 60 metros del rey de Marruecos.
Năm 2002, hắn lấy du thuyền của nhà vua Marốc.
Sí, es mi yate, sí.
Vâng, đó là thuyền buồm của tôi.
Quiere que cene con él en su yate.
Ảnh muốn ăn tối với tôi trên du thuyền của ảnh.
¿En su yate, mañana a las 5 horas?
Năm giờ nghe.
Estaba en el yate de Pope.
Lúc đó tôi ở trên thuyền hắn.
Tenemos un yate y una pulsera, tú tienes a Osgood y yo a Sugar.
Chúng ta có một du thuyền, một xuyến tay, anh có Osgood, tôi có Sugar.
El quinto USS Ranger, fue un yate de casco metálico dado de lata en 1917 y de baja en 1919, tras lo cual, sirvió en el Departamento de Comercio desde 1919 hasta 1930, tras lo cual, retornó a la armada que lo vendió en 1931.
Chiếc thứ năm USS Ranger (SP-237) là một tàu buồm thép hoạt động năm 1917 và ngừng hoạt động năm 1919, sau đó phục vụ cho Bộ Thương mại từ năm 1919 đến năm 1930 trước khi trả cho Hải quân và bị tháo dỡ vào năm 1931.
Ahorras para comprar un yate.
Ông đang tiết kiệm để mua một chiếc tàu Sun Seeker.
En un pequeño lugar llamado " Sígueme y tu urólogo se comprará un nuevo yate ".
Ở một nơi tên là " Cứ đi theo tôi... " "... rồi bác sĩ niệu của anh sẽ được mua một chiếc du thuyền mới. "
Luke va en un yate, el Andrómeda.
Luke đang trên một du thuyền có tên là Andromeda.
Cree que estoy en el yate, pescando en alta mar.
Bả tưởng tôi đang ở ngoài du thuyền, câu cá nước sâu.
¿Su yate?
Du thuyền của ảnh?
Si compro un yate, tiene que comprar la tierra cerca del muelle para sentirse bien.
Nếu anh mua du thuyền, hắn phải mua nguyên vùng đất bao quanh thì mới hả giận.
Un desgraciado en un maldito yate gris acaba de rayar mi nave.
Tên khốn nào đó ở nghĩa địa vừa phá hư tàu của tôi.
El yate de Luke.
Đó là du thuyền của Luke.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.