抑え込む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 抑え込む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抑え込む trong Tiếng Nhật.

Từ 抑え込む trong Tiếng Nhật có nghĩa là khống chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 抑え込む

khống chế

ウイルスの蔓延を抑え込む
khống chế vi-rút lây lan

Xem thêm ví dụ

わたしたちの目標は,強い感情をただ抑え込むことであってはなりません。
Mục tiêu của chúng ta không chỉ là nén lại cảm xúc mạnh.
女子細胞を抑え込み 「女子らしさ」を制圧した為 何が起こっているか感じることができません
Và bởi vì chúng ta đã đàn áp các tế bào nữ tính đè nén tính nữ, chúng ta không nhận thấy được điều gì đang diễn ra.
救出される希望を持てなかったため,感情を抑え込んで恐怖や現実から自分を閉じ込めたのです。
Cô không có hy vọng được giải cứu, vì vậy cô tự làm cho mình trở nên chai đá về mặt cảm xúc để tự bảo vệ mình khỏi thực tại khủng khiếp.
親衛隊の存在は,皇帝の力を脅かしていたローマ元老院を威圧し,民衆のいかなる無法な動きも抑え込みました。
Sự có mặt của Quân Cận Vệ là một sự thị uy đối với Thượng Viện vốn là một sự đe dọa cho quyền hành của ông, đồng thời giúp kiểm soát được bất cứ hành động gây rối nào của dân chúng.
むしろ こんなに長い間 この真実を抑え込み ひた隠しにしてきたのは 奇異に映るかもしれません
Có vẻ lạ là tôi giữ kín sự thật trong một thời gian quá lâu.
トーバルズはこれらの企業をLinux Internationalの支援により抑え込み、Linux Internationalへと移動させた商標の使用を承諾した。
Linus Torvalds đã kiểm soát các công ty này với sự giúp đỡ của Linux International và được cấp nhãn hiệu cho cái tên mà anh ta đã chuyển cho Linux International.
反対者たちが,エホバの証人は厄介な派<セクト>だから抑え込むべきだと声高に主張することもあります。(
Những kẻ chống đối thẳng thừng có lẽ tuyên bố rằng chúng ta là một giáo phái gây rối, cần phải dẹp bỏ.
ジェーンは自分を守るため,一切の感情を抑え込むことを身に付けました。
Để tự bảo vệ mình, Jane đã học cách ngừng có cảm giác.
それは規制されることの無かった支配体制への一撃でした。 なぜなら企業は 公共財を供給するのに 条約の執行力や民間の力を 抑え込んでいたからです。
Và đó là một ý tưởng thiên tài, bởi những gì họ làm là khai thác sức mạnh của hợp đồng, sức mạnh riêng, để phân phối hàng hóa công cộng.
最終的にモーセは主の御言葉を信じる信仰を働かせました。 世俗の知識を抑え込み,神聖なものを信じたのです。
Cuối cùng, Môi Se sử dụng đức tin trong lời Chúa phán, nén lại sự hiểu biết trần tục của ông và tin cậy vào điều thiêng liêng.
そうした中、事実上カール・マルテルが西ヨーロッパで同様に達する前の数十年に東ヨーロッパに向かうイスラム教の北方への拡張を抑え込んだ。
Bằng cách này, họ đã chặn đứng con đường tiến lên phía bắc của Hồi giáo ở Đông Âu. nhiều thập kỷ trước khi Charles Martel làm được điều tương tự ở Tây Âu..

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抑え込む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.