引きこもり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 引きこもり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 引きこもり trong Tiếng Nhật.

Từ 引きこもり trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hikikomori. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 引きこもり

Hikikomori

noun

Xem thêm ví dụ

これからモーセの後継者となるヨシュアも,すべてのイスラエル人も,モーセがエホバの律法を力強く説明し,約束の地を取得すべく前進するに当たって勇気を出すようにという力のこもった訓戒を与えるのを聞いて,心を躍らせたに違いありません。 ―申命記 1:1‐5,19,21,29,30; 3:22; 31:6,7,23; 34:7。
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
箴言 20:5)心を動かしたいと思うなら,親切で,理解しようとする,愛のこもった雰囲気が重要です。
(Châm-ngôn 20:5) Bầu không khí nhân từ, hiểu biết và yêu thương là quan trọng nếu bạn muốn động đến lòng con cái.
「妻たちよ,自分の夫に服しなさい。 それは,み言葉に従順でない者がいるとしても,言葉によらず,妻の行状によって,つまり,深い敬意のこもったあなた方の貞潔な行状[と,もの静かで温和な霊]を実際に見て引き寄せられるためです」― ペテロ第一 3:1‐4。
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
子どもの望ましくない特性を取り除くには,愛のこもった懲らしめが必要です。
Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.
5 さて、テアンクム は、レーマン 人 じん が これまで に 奪 うば い 取 と った それら の 町 まち と、 手 て に 入 い れた それら の 土 と 地 ち を 守 まも り 通 とお そう と 決 けつ 意 い して いる の を 知 し り、また 彼 かれ ら の 人数 にんずう が おびただしい の を 見 み て、とりで に こもって いる 彼 かれ ら を 攻 こう 撃 げき しよう と する の は 得 とく 策 さく で は ない と 思 おも った。
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
そして訪問を受ける側の兄弟たちには,訪問者に愛のこもった歓迎や心からのもてなしを示すよい機会があることでしょう。(
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
加えて,エホバの僕一人一人の心のこもった努力は,愛の神エホバと,み子イエス・キリストについての大々的な証しとなるでしょう。
Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ.
神に喜ばれる犠牲には,牧羊訪問をし,愛のこもった諭しを与えて仲間のクリスチャンを築き上げることが含まれる
Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương
ヨハネ 13:1)その弟子たちのうちに純粋な心と,み父に対する魂のこもった専心の念をご覧になったのです。
Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài.
CSU は エディー ・ ウォル ザック と い う 奴 から これ を 引き抜 い た
Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak.
次に,教師に,セミナリーまたはインスティテュートの教師用手引きのどこかのレッスンを開いてもらうか,本手引きの付録の中の資料「サンプルレッスン—3ニーファイ11:1-17」を配付します。
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
七十人,ビショップリック,扶助協会,若い女性,初等協会の中央会長会,その他の補助組織指導者が,この大会に多大なる霊感を添えてくれました。 美しい音楽と心のこもった祈りもそうです。
Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc.
これは二人の本当に愛のこもった行為でした。 なぜなら,こうして私たちは持ち物を保管しておく場所,日曜日の晩には帰宅する家を持つことになったからです。
Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật.
私たちはもちろん,母が愛のこもった世話を受けることを強く望んでいました。
Tất nhiên chúng tôi muốn chắc chắn là Mẹ được chăm sóc tử tế.
それゆえに,わたしたちは敬意のこもった意欲的な態度で,『行って,人々を弟子としなさい』というキリストの命令に従うのです。
Vì vậy, chúng ta tôn trọng và sẵn sàng tuân theo mệnh lệnh của Đấng Christ là đi đào tạo môn đồ.
アランは,自分に対する彼らの,「自然で純粋な,愛のこもった関心」に圧倒されました。
Họ đã “chú ý một cách tự nhiên, chân thật và đầy yêu thương” thật nhiều tới anh.
引き渡 し て くれ
Giúp người anh em này chút được không?
10 エホバの証人は,大規模な大会などで特に見られる,清くて秩序正しい,また敬意のこもった行状や習慣のゆえに,幾度となく当局者の称賛を受けてきました。
10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ.
それ で 君 は 娘 に 私 を 引き渡 す つもり か ?
Vậy là các người sẽ giao nộp tôi cho con gái tôi?
だれも真の愛情をお金で買うことはできませんが,心からの贈り物は大いに意味のこもったものとなります。
Mặc dù không ai có thể mua tình yêu mến chân thật, một món quà bởi lòng thành có thể có nhiều ý nghĩa.
なごやかな中にも敬意のこもった雰囲気を保ちます。
Nên có một bầu không khí thoải mái, song đầy tin kính.
ところが,妻たちはだれ一人関心を示さず,引きつづき私の意気をくじこうとしました。
Tuy nhiên, không một ai tỏ ra chú ý, và họ cứ cố làm tôi nản lòng.
次のように自問してみると良いかもしれません。『 自分が食べた食事や計画している食事について説明すると,異様に熱がこもるということがよくあるだろうか』。『
Chúng ta có thể tự hỏi: “Phải chăng tôi thường quá hăng say khi miêu tả món ăn mà tôi đã dùng hoặc dự định dùng?”
ダニエルはそのように敬意のこもったあいさつを述べて,自分が王に恨みを抱いていないことを示しました。
Với lời chào kính trọng này, Đa-ni-ên cho thấy là ông không hề nuôi lòng oán hận đối với nhà vua.
1 友人や家族を交えた特別な食事を計画する場合,その準備にたくさんの労力や費用がかかっているなら,その招待には力がこもるでしょう。
1 Nếu anh chị đang dự định nấu một bữa ăn đặc biệt, mất nhiều công sức và chi phí, để dùng chung với bạn bè hoặc gia đình, hẳn anh chị sẽ mời mọi người một cách nhiệt tình.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 引きこもり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.