yogur trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yogur trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yogur trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yogur trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sữa chua, Sữa chua, da ua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yogur

sữa chua

noun

Nombro el yogur de búfala y el tipo dice que huele.
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.

Sữa chua

noun (producto lácteo)

Nombro el yogur de búfala y el tipo dice que huele.
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.

da ua

noun

Xem thêm ví dụ

Era dinero suficiente para regresar a la región de los antandroy y empezar un pequeño negocio de venta de yogur.
Đó là số tiền lớn, đủ cho anh đi xe trở về vùng Antandroy và bắt đầu công việc bán sữa chua.
Nombro el yogur de búfala y el tipo dice que huele.
Tôi nhắc đến sữa chua trâu mà hắn lại nói nó hôi.
Quiero mi yogur.- ¿ Necesitas ayuda?
Mình muốn một cây kem, được chứ?Cậu có cần giúp ko thế?
En el sur de Asia, la leche se coagulaba con una variedad de ácidos alimentarios, como el jugo de limón, vinagre o yogur y luego para secar en panes de paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
¿Te refieres a cuando dijiste que iríamos a la nueva tienda de yogur helado?
Ý ông là khi ông nói ta ăn thử chỗ sữa chua lạnh đó?
Hay una buena cucharada de nata en el yogur de búfala.
Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu.
(Risas) "Pruebe el yogur.
(Khán giả cười) "Thử sữa chua đi.
Dejé caer una gota de yogur orgánico de vacas locales desarrolladas totalmente sobre mi mesa de cocina, y tomo una toalla de papel queriendo limpiarla.
Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó
Y una tienda de yogur helado fue destruida.
Tòa nhà Pinkberry vừa bị thiên thạch phá hủy
Pero yogur de búfala.
Nhưng là sữa chua trâu.
Les puedo decir del regulador que demandó la compañía de alimentos por haber exagerado los supuestos beneficios de su yogur para la salud.
Tôi có thể nói về một nhà hành pháp đang theo kiện một công ty thực phẩm vì đã cố tình phóng đại lợi ích sức khỏe của sữa chua.
Bien, he estado escuchando, y esto no merece el perderse el yogur helado.
Này tôi nghe rồi cái này không đáng để đánh đổi sữa chua lạnh.
Porque yo inventé lo del yogur.
Bởi vì tôi tạo ra việc sữa chua mà.
2) Consuma yogur y quesos añejos, que normalmente se digieren con mayor facilidad.
(2) Ăn sữa chua và loại phó mát để lâu, vì những thứ này thường dễ tiêu hóa hơn.
¡ No veo el yogur!
Không thấy Go- Gurts
Me encanta el yogur.
Tôi yêu sữa chua.
Yogur " desnatado ".
Sữa chua'không béo'.
¡ Pero es nuestra noche de yogur!
Nhưng đây là bữa tối với sữa chua của chúng ta!
¿No habías dicho que odiabas el yogur?
Tôi tưởng cô nói cô ghét sữa chua?
Estamos buscando maneras de hacer que las abejas sean más saludables a través de vacunas y yogur, como probióticos, y otros tipos de terapias que puedan ser suministradas a las abejas por vía oral, y este proceso es tan fácil que incluso un niño de 7 años puede hacerlo.
Chúng tôi tìm cách giúp ong khỏe mạnh hơn nhờ vắc- xin, sữa chua, lợi khuẩn, và nhiều liệu pháp để trực tiếp cho ong ăn, và quá trình này dễ đến nỗi trẻ 7 tuổi cũng làm được.
Y recuerdo a otro chico que me dijo que debo comer todo el yogur que pueda porque esa era la única cultura en la cual me iba a mover.
Cũng có một người nam khác nói với tôi Tôi nên ăn càng nhiều sữa chua càng tốt bởi vì đó là nền văn hóa mà tôi sẽ truyền bá ở đây.
Siempre estaba dispuesta a colaborar con las enfermeras ayudándolas a distribuir yogur, jugos y otros artículos a los niños de las habitaciones cercanas.
Cháu luôn luôn sẵn sàng nghe lời y tá, giúp họ phân phát sữa chua, nước trái cây, và những thứ khác cho các trẻ em điều trị tại những khu gần đó.
¿Qué clase de yogur?
Loại sữa chua gì đó?
" Pruebe el yogur.
" Thử sữa chua đi.
Entre los alimentos que contienen lactosa están la leche, los helados, el yogur, la mantequilla y los quesos.
Những thức ăn chứa đựng lactose gồm có sữa, kem, sữa chua, bơ và phó mát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yogur trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.