yuca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yuca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yuca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yuca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắn, bột báng, Bột năng, cây sắn, bột sắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yuca

sắn

(manioc)

bột báng

(tapioca)

Bột năng

(tapioca)

cây sắn

(cassava)

bột sắn

(cassava)

Xem thêm ví dụ

(Risas) Fufu es una bola blanca de almidón de yuca, y se sirve con una sopa ligera, que es de color naranja oscuro, y contiene pollo o carne de res, o ambos.
Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò.
El drago, la hiedra, el ficus, el espatifilo y la yuca también eliminan muy bien los contaminantes del aire.
Cây máu rồng, cây thường xuân, cây cao su, cây lan Ý và cây ngọc giá cũng rất tốt trong việc lọc không khí ô nhiễm.
Él es uno de los mejores agrónomos de Malawi, Junatambe Kumbira, y están discutiendo qué tipo de yuca plantarán -- la mejor convertidora de luz a alimento que el hombre ha encontrado.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
Y de hecho, crece en todo el mundo -- yuca, tapioca, mandioca, casava, son todas la misma cosa -- una raíz vegetal muy almidonada.
Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính.
Pronto recibirá buen uso como espesante para las salsas, especialmente en un guiso que se cocina en una olla y se sirve con yuca, plátano o arroz.
Chẳng bao lâu sau người ta dùng bơ đậu phộng để làm xốt đặc sệt, thường để trộn vào một món ăn nấu trong một cái thố và dọn ra ăn chung với củ sắn (củ đậu), quả chuối lá hoặc với cơm.
Él es uno de los mejores agrónomos de Malawi, Junatambe Kumbira, y están discutiendo qué tipo de yuca plantarán la mejor convertidora de luz a alimento que el hombre ha encontrado.
Đây là một trong những kỹ sư giỏi nhất ở Malawi, Junatambe Kumbira ông đang bàn bạc họ nên trồng loại sắn nào -- cách tốt nhất để chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành thức ăn mà con người từng biết.
Más tarde, disfrutaron todos juntos de un almuerzo cubano que consistía en pernil asado, arroz con frijoles, ensalada, yuca con mojo (salsa preparada con ajo y aceite de oliva) y fruta fresca.
Sau đó, họ cùng nhau thưởng thức một bữa ăn heo quay Cuba, cơm và đậu, rau trộn, ngọc giá với mojo (nước xốt tỏi và dầu ôliu) và trái cây tươi.
También podrá ver su colorida vestimenta y escucharlos contar historias. Todo esto mientras saborea el casabe, una tortilla de harina de yuca a la que ellos llaman ereba.
Nền văn hóa của họ cũng gồm những bộ trang phục màu sắc sặc sỡ, các câu chuyện và thực phẩm như bánh ereba (một loại bánh khoai mì lớn, mỏng).
Es la yuca clonal de Mojave, está a 1, 6 km de distancia, y tiene un poco más de 12. 000 años.
Đây là cây ngọc giá vô tính Mojave, cách xa khoản 1 dặm, và nó già hơn 12. 000 tuổi 1 chút.
Fue al corral y marcó los animales y las plantas: vaca, chivo, puerco, gallina, yuca, malanga, guineo.
Rồi ông ra vườn viết lên từng con vật và từng cây một: bò cái, dê đực, lợn đực, gà mái, sắn, khoai sọ, chuối mắm.
Tortilla de harina de yuca a la que los garífunas llaman ereba
Ereba là bánh khoai mì lớn, mỏng
La mayoría de los platos típicos incluyen arroz, maíz o yuca (mandioca), además de verduras y hortalizas.
Phần lớn các bữa ăn của người Timor đều có cơm, bắp hay khoai mì và rau củ.
Utilizamos un utensilio especial para moler las hojas de yuca [mandioca, casava] hasta que quedan en pedazos pequeños y lo servimos con arroz y carne de puerco.
Chúng tôi sử dụng một dụng cụ đặc biệt để giã nát lá sắn thành từng miếng nhỏ và ăn với cơm và thịt heo.
Él bendice mi modesto trabajo de vender fufu [mandioca o yuca], y así logro satisfacer mis necesidades diarias.
Ngài ban phước cho nghề mọn của tôi là bán fufu [một món củ sắn], và tôi xoay xở để có đủ nhu cầu hàng ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yuca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.