yogurt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yogurt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yogurt trong Tiếng Anh.
Từ yogurt trong Tiếng Anh có các nghĩa là sữa chua, da ua, Sữa chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yogurt
sữa chuanoun (a milk-based product thickened by a bacterium-aided curdling process) All right, I've been eavesdropping, and this is not worth missing frozen yogurt for. Này tôi nghe rồi cái này không đáng để đánh đổi sữa chua lạnh. |
da uanoun (a milk-based product thickened by a bacterium-aided curdling process) |
Sữa chuanoun (dairy product) All right, I've been eavesdropping, and this is not worth missing frozen yogurt for. Này tôi nghe rồi cái này không đáng để đánh đổi sữa chua lạnh. |
Xem thêm ví dụ
I've never- - never eaten frozen yogurt. Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua. |
" Good " bugs in yogurt may crowd out the " bad " stink-causing bacteria or create an unhealthy environment for it , says John C. Moon , DDS , a cosmetic and general dentist in Half Moon Bay , Calif . Bác sĩ răng hàm mặt John C Moon , thuộc viện Half Moon Bay , Cali , giải thích rằng những vi khuẩn " tốt " trong sữa chua có thể đánh bật các vi khuẩn " xấu " gây mùi hôi hoặc tạo môi trường không thuận lợi khiến các vi khuẩn đó . |
It was a sum of money large enough for him to travel back to the Antandroy area and to start a small business selling yogurt. Đó là số tiền lớn, đủ cho anh đi xe trở về vùng Antandroy và bắt đầu công việc bán sữa chua. |
I thought for dessert we could go to that adorable yogurt place near the bus depot. Em đã nghĩ về món tráng miệng. Chúng ta có thể đến quán sữa chua gần trạm xe bus. |
Kimchi jjigae is often cooked in Korean homes using older, more fermented and "ripe" kimchi, creating a much stronger taste and containing higher amounts of "good" bacteria (also found in yogurt). Kimchi jjigae được nấu trong nhà ở Triều Tiên sử dụng lâu hơn, lên men và kimchi "đỏ mọng" hơn, tạo ra một hương vị mạnh và chứa lượng lớn vi khuẩn "tốt" cũng có trong sữa chua. |
Uh, if it's yogurt that helps ladies poop, I think Raj beat you to it. Nếu là yogurt giúp phụ nữ đi ỉa dễ, thì tao nghĩ thằng Raj đánh bại mày rồi đấy. |
The milk has an excellent quality and is adequate either for the direct consumption or for the processing to high-quality products (cheese, butter, yogurt). Sữa có chất lượng tuyệt hảo và đủ tiêu thụ trực tiếp hoặc chế biến thành các sản phẩm chất lượng cao (phô mai, bơ, sữa chua). |
"Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food". Có một sự thay đổi vào năm 1994, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược Hoa Kỳ đã cho phép kem sữa đá được mang nhãn hiệu là kem ít béo tại Mỹ. ^ “Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food”. |
And sugar isn't just in candies and desserts, it's also added to tomato sauce, yogurt, dried fruit, flavored waters, or granola bars. Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola. |
In South Asia, milk was coagulated with a variety of food acids, such as lemon juice, vinegar, or yogurt and then hung to dry into loafs of paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
You eat Chinese take-out and yogurt. Em ăn đồ Tàu và sữa chua. |
For example, fermentation is used for preservation in a process that produces lactic acid found in such sour foods as pickled cucumbers, kimchi, and yogurt, as well as for producing alcoholic beverages such as wine and beer. Ví dụ, lên men được dùng để bảo quản trong quá trình lên men acid lactic được tìm thấy trong thực phẩm muối chua như là dưa muối, kimchi và yaua, cũng như trong quá trình sản xuất thức uống có cồn như rượu và bia. |
I have dropped a blob of organic yogurt from happy self- actualized local cows on my counter top, and I grab a paper towel and I want to wipe it up. Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó |
And for this reason, many people eat probiotic yogurt so they can promote a healthy gut flora. Vì lí do này, nhiều người ăn sữa chua men sống probiotic để có một hệ tiêu hóa tốt. |
We were in the market and she bent down to get some yogurt and never came back up again. Bọn tớ đang ở siêu thị bà ấy cúi xuống để lấy sữa chua và không bao giờ đứng dậy được nữa. |
They became the new face of the children's yogurt, Dannon Danimals, in 2009; their endorsement deal was renewed in 2010. Cả hai lại trở thành gương mặt đại diện của hãng sữa chua trẻ em Dannon Danimals vào năm 2009; hợp đồng được tiếp tục kí vào năm 2010. |
Or bread, or cheese, or yogurt. Bánh mì, phô mai, hay sữa chua cũng vậy. |
Preliminary research shows that the live bacteria in yogurt can suppress levels of bad breath–causing bacteria . Nghiên cứu sơ bộ cho thấy rằng vi khuẩn sống trong sữa chua có thể làm giảm số lượng của vi khuẩn gây ra mùi hơi thở . |
I can tell you about the regulator who went after the food company for exaggerating the purported health benefits of its yogurt. Tôi có thể nói về một nhà hành pháp đang theo kiện một công ty thực phẩm vì đã cố tình phóng đại lợi ích sức khỏe của sữa chua. |
The ACIDOPHILUS culture in yogurt is known to restore the intestinalflora . Vi khuẩn ưa a-xít có trong sữa chua đã được biết để khôi phục cho hệ vi sinh ruột . |
All right, I've been eavesdropping, and this is not worth missing frozen yogurt for. Này tôi nghe rồi cái này không đáng để đánh đổi sữa chua lạnh. |
Additional calcium can be obtained by drinking more milk and eating more yogurt or cottage cheese or by taking calcium supplement tablets as well from calcium-fortified foods , such as orange juice . Ngoài ra can - xi còn có thể được bổ sung thêm bằng cách uống nhiều sữa và ăn thêm nhiều sữa chua hoặc phô mai làm từ sữa đã gạn kem hoặc bằng cách bổ sung thêm viên can - xi cũng như thực phẩm bổ sung chất vôi , chẳng hạn như nước cam ép . |
Because I invented the yogurt thing. Bởi vì tôi tạo ra việc sữa chua mà. |
(2) Eat yogurt and aged cheeses, which are usually more easily digested. (2) Ăn sữa chua và loại phó mát để lâu, vì những thứ này thường dễ tiêu hóa hơn. |
And what's happened in the past year alone is the dairy industry -- where this card's used for milk and yogurt and eggs and hummus -- the dairy industry has gone up 30 percent. Và điều đã xảy ra chỉ trong năm ngoái là ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa -- nơi tấm thẻ được sử dụng cho sữa, sữa chua trứng và các món khai vị -- đã tăng trưởng 30%. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yogurt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yogurt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.