yolk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yolk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yolk trong Tiếng Anh.

Từ yolk trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng đỏ trứng, lòng đỏ, noãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yolk

lòng đỏ trứng

noun

Well they both have a egg yolk and butter base.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.

lòng đỏ

noun (yellow of egg)

Well they both have a egg yolk and butter base.
Well, cả 2 đều có lòng đỏ trứng gà và bơ nền.

noãn

noun

Xem thêm ví dụ

How come there is no yolk?
Sao trứng mà không có lòng đỏ vậy Ý trời, ghê quá
Chalaza (anchors yolk)
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
Egg tempera (where the medium is an emulsion of raw egg yolk mixed with oil) is still in use as well, as are encaustic wax-based paints.
Egg tempera (tên bắt nguồn từ một hỗn hợp lòng đỏ trứng gà trộn với dầu) vẫn còn được sử dụng, như sơn sáp encaustic.
Marsupial embryos form a choriovitelline placenta (which can be thought of as something between a monotreme egg and a "true" placenta), in which the egg's yolk sac supplies a large part of the embryo's nutrition but also attaches to the uterine wall and takes nutrients from the mother's bloodstream.
Phôi túi hình thành một choriovitelline nhau thai (mà có thể được suy nghĩ của một cái gì đó giữa một trứng monotreme và một nhau thai "thật sự"), trong đó các của trứng lòng đỏ túi cung cấp một phần lớn dinh dưỡng của phôi nhưng cũng gắn với các bức tường tử cung và mất chất dinh dưỡng từ máu của mẹ.
All versions are based on a soup-base of egg yolk, cream and thickened vegetable broth.
Tất cả các phiên bản đều dựa trên một loại súp từ lòng đỏ trứng, kem và nước dùng rau.
First, though, a crucial process has to take place —their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen.
Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con.
The eggs are guarded by the parents until yolk absorption, when the eggs are about 8 mm (0.31 in) long.
Trứng được cá bố mẹ bảo vệ cho đến khi noãn hoàng được hấp thụ, khi trứng có kích thước dài khoảng 8 mm (0,31 in).
Alternatively, they may have used stored yolk products for nourishment during their first few days of life, as in modern reptiles, rather than depend on parents for food.
Ngoài ra, chúng có thể đã sử dụng chất dinh dưỡng từ lòng đỏ trứng mới nở để nuôi dưỡng cơ thể trong vài ngày đầu đời, như ở các loài bò sát hiện đại, thay vì phụ thuộc vào cha mẹ để kiếm thức ăn.
The yolk sac will produce blood and help to nourish the embryo until the placenta takes over that role .
Màng phôi sẽ tạo máu và giúp nuôi phôi cho đến khi nào nhau thai đảm nhận vai trò đó .
Just breaking an egg yolk
Tôi chỉ mới đập vỏ trứng
And you'll now see the yolk and the white have separated.
Và bây giờ bạn sẽ thấy lòng đỏlòng trắng đã được tách ra làm hai
♫ Far from broke, bored, rich folk, we don't need no natural yolk -- ♫
♫ Khó có thể , những câu chuyện dân gian nhàm chán, chúng ta không cần đến nguồn sống tự nhiên ♫
Some are easily replaced- - egg yolks, turpentine, oil of roses.
Vài thứ thì thay thế dễ dàng... lòng đỏ trứng, nhựa thông, dầu hoa hồng.
C. perfringens can be diagnosed by Nagler's reaction, where the suspect organism is cultured on an egg yolk media plate.
C. perfringens có thể được chẩn đoán bởi phản ứng của Nagler nơi sinh vật nghi ngờ được nuôi cấy trên một đĩa đệm lòng đỏ trứng.
Cocada amarela ( or ), yellow coconut pudding made with sugar, grated coconut, egg yolks, and ground cinnamon, a dessert in both Mozambique and Angola.
Cocada amarela (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: hoặc phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh pudding dừa vàng làm với đường, dừa nạo, lòng đỏ trứng, và bột quế, một món tráng miệng ở cả Mozambique và Angola.
3 of the 4 new weapons from Revenge of the Yolk are available as 'unlockables'.
3 trong số 4 vũ khí mới từ Sự trả thù của Lòng Đỏ có sẵn như 'mở khóa'.
In the U.S., the Food and Drug Administration requires products marketed as frozen custard to contain at least 10 percent milkfat and 1.4 percent egg yolk solids.
Tại Mỹ, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm yêu cầu các sản phẩm được bán trên thị trường dưới dạng sữa trứng đông lạnh phải chứa ít nhất 10% chất béo sữa và 1,4% chất rắn lòng đỏ trứng.
The excess quantity of yolks, combined with plenty of sugar coming from the Portuguese colonies, was the inspiration for the creation of recipes made from egg yolk.
Lượng lớn lòng đỏ trứng, được kết hợp với đường từ các thuộc địa của Bồ Đào Nha, là cảm hứng để tạo ra nhiều công thức nấu ăn với lòng đỏ trứng.
Blood is manufactured by the yolk sac for six weeks; then the liver takes over this function, which is finally assumed by the bone marrow.
Máu được biến chế trong một cái màng noãn hoàng (yolk sac) trong sáu tuần lễ; rồi sau đó lá gan tiếp tục nhiệm vụ này, và cuối cùng thì tủy xương tiếp tục công việc.
Other food sources of vitamin D include egg yolks , cod liver oil , beef liver , margarine , yogurt , and some cheeses .
Nhiều nguồn thực phẩm cung cấp vitamin D khác gồm lòng đỏ trứng , dầu gan cá tuyết , gan bò , bơ thực vật , sữa chua , và một số loại phô-mai .
Chicken stock, egg yolks and lemon juice.
Thịt gà, lòng đỏ trứng và nước ép chanh.
[ Yolk sack still feeding baby. ]
Noãn bào vẫn nuôi dưỡng em bé.
" The point is to dip the meat in the yolk. "
Ngon nhất là nhúng thịt vào lòng đỏ trứng gà.
Two other structures that develop at this time are the amnion and the yolk sac .
Hai cấu trúc khác cùng phát triển vào thời điểm này là màng ối và màng phôi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yolk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.