유 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 유 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dầu, dậu, 油. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 유

dầu

noun

그리고 팜와 비슷한 성분의 기름도 만들어 내기도 했습니다.
Chúng tôi tạo ra dầu giống như dầu cọ.

dậu

noun

noun

Xem thêm ví dụ

그건 야채와 올리브라는 것을 의미하는 것은 아닙니다
Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.
" 만일 올리브와 야채를 먹으면, 여러분은 더 적은 피부주름을 가지게 됩니다 "
" Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ".
역사 자료에 따르면 칼라브리아에서는 적어도 18세기 초부터 베르가모트를 재배했으며 주민들은 그 지역을 지나가는 여행자들에게 이 방향를 팔기도 했습니다.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
그녀는 그레이프프루트만한 섬유종을 진단 받았습니다
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
그녀는 영국 국립극장에서 열린 니콜라스 라이트의 《빈센트 인 브릭스턴》에서 제니 역을 연기하였고, 치체스터 축제 극장에서 열린 인두 루바싱엄의 작품 《로미오와 줄리엣》에서 줄리엣 역으로 출연하였고, 두 작품 모두 2002년 때이다.
Cô tiếp tục diễn xuất trong vai Eugenie trong vở kịch Vincent in Brixton của Nicholas Wright tại Nhà hát Quốc gia, và Juliet trong vở kịch Romeo and Juliet do Indhu Rubasingham sản xuất tại Nhà hát Chichester Festival, cả hai vở kịch đều vào năm 2002.
「고대의 음식」(Food in Antiquity)이라는 책에 따르면 “사람들은 매년 일인당 20킬로그램의 올리브를 식용으로 소비했으며 그 외에 화장품이나 등불의 기름으로도 사용”했습니다.
Theo cuốn sách nói về thức ăn thời xưa (Food in Antiquity), “một người tiêu thụ 20kg dầu ô-liu mỗi năm, chưa kể đến lượng dầu ô-liu được dùng làm mỹ phẩm và đèn thắp sáng”.
3만 리터의 휘발 연소와 맞먹는다는 점입니다.
30. 000 lít khí gas tương đương với việc xây một ngôi nhà.
일부 라벤더, 그중에서도 특히 라반둘라 앙구스티폴리아에서 추출한 라벤더는 여러 종의 박테리아와 진균류에 효과가 있는 것으로 보입니다.
Một số loại dầu oải hương, đặc biệt là loại Lavandula angustifolia, dường như có tác dụng đối với một số vi khuẩn và nấm.
분명히, 죽은 사람에 대한 이처럼 잘못된 생각은 대개 가족에게 위안이 되지 않습니다.
Rõ ràng, những ý tưởng sai lầm như thế về sự chết thường không an ủi được gì cho thân nhân người quá cố.
(예레미야 37:15; 38:4-6) 예레미야는 여호와께 순종하여 예루살렘의 멸망에서 생존하였지만, 갈은 자신이 신뢰하던 제도가 멸망되었을 때 사망한 것으로 보입니다.
(Giê-rê-mi 37:15; 38:4 - 6) Nhờ vâng lời Đức Giê-hô-va, Giê-rê-mi đã sống sót qua cuộc hủy phá thành Giê-ru-sa-lem, còn Giu-can hẳn đã diệt vong cùng với hệ thống mà ông tin cậy.
11 이 예언을 성취시키기 위해, 여호와께서는 바사의 고레스로 브라데 강의 물줄기를 돌려 그 지역의 한 호수로 흘러들어가게 하려는 생각을 갖게 하셨읍니다.
11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó.
의사소통을 하는 습관을 갖고 의사소통이라는 문의 경첩에 그리스도인 사랑이라는 윤활를 발라 놓는다면, 심각한 의견 차이가 있을 때에도 자신의 생각을 더 쉽게 이해시킬 수 있습니다.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
34 에서는 40세에 헷 사람 브에리의 딸 딧과 헷 사람 엘론의 딸 바스맛을 아내로 삼았다.
34 Ê-sau được 40 tuổi thì cưới Giu-đi-tha, con gái của Bê-e-ri người Hếch, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn người Hếch.
라스베가스에서 일어나는 일은 뷰브에서 끝나죠.
Chuyện xảy ra ở Vegas rốt cuộc sẽ kết thúc trên YouTube.
지금도 향수 제조에 사용되는 기본 원료는 식물에서 추출한 방향입니다.
Tinh dầu chiết xuất từ thực vật vẫn là thành phần chính trong quá trình chế tạo nước hoa.
얼마나 많은 분들이 아시는지 모르겠지만 환경 지속적인 방식으로 생산되지 않는 팜는 세계 온실 가스의 20%의 원인이 되는 삼림 벌채를 초래할 수 있습니다.
Tôi không biết bao nhiêu người trong số các bạn biết nó, và đang không mua nó từ những nguồn bền vững, có thể tạo ra sự phá rừng chiếm tới 20% lượng khí nhà kính trên thế giới.
1886년 말, 고틀리프 다임러와 빌헬름 마이바흐는 사륜차인 역마차에 휘발 엔진을 장착했다.
Không lâu sau đó, năm 1889 tại Stuttgart, Gottlieb Daimler và Wilhelm Maybach thiết kế một chiếc ô tô từ một chiếc xe linh tinh, tựa như một chiếc xe ngựa kéo được gắn động cơ.
1971년, 저는 폴루 섬에 새 스테이크를 조직하는 일을 포함하여 웨스턴 사모아에서 몇 개의 스테이크 대회를 감리하는 임무를 받았습니다.
Năm 1971, tôi được chỉ định đến các đại hội giáo khu ở miền Tây Samoa, kể cả việc tổ chức một giáo khu mới trên đảo Upolo.
그 당시 온라인 데이트의 흐름은 영화 "브 갓 메일"과 비슷했습니다.
Ngày xưa, hẹn hò trên mạng khá giống với cốt truyện phim "You've Got Mail".
코코넛에서 식용를 추출할 경우에는 익은 코코넛을 쪼개서 햇볕에 말립니다.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
약 200킬로그램의 베르가모트 열매를 가공해야 겨우 1킬로그램의 방향가 나옵니다.
Phải chiết xuất khoảng 200kg bergamot mới lấy được 1kg tinh dầu.
▫ 어떻게 실제적인 방법으로 가족을 위로할 수 있는가?
▫ Chúng ta có thể an ủi những người đang đau buồn qua những cách thiết thực nào?
(창세 8:14-19) 세월이 흘러, 인류는 브라데(유프라테스) 강 근처에 바벨 성과 악명 높은 탑을 쌓기 시작할 정도로 그 수가 불어났다.
Một năm sau khi trận Nước Lụt bắt đầu, Nô-ê và gia đình ra khỏi tàu, bước xuống đất cạn và khởi đầu lại một cuộc sống mới với công việc bình thường hằng ngày (Sáng-thế Ký 8:14-19).
빅트와르는 열아홉 살 때 야자를 가공하는 공장에 취직했습니다.
Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.
그 국탕은 백색이며, 신선하고 향기로운 맛이 강하여 사람들이 아주 좋아한다.
Nhiều người thích hải sâm đỏ vì chúng mềm và mùi vị ngon hơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.