語族 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 語族 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 語族 trong Tiếng Nhật.

Từ 語族 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngữ hệ, hệ ngôn ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 語族

ngữ hệ

noun

hệ ngôn ngữ

noun

マダガスカルの人々は,主にマレー・ポリネシア語族に属する彩り豊かな言語を話していました。
Tiếng Malagasy rất phong phú, bắt nguồn từ hệ ngôn ngữ Nam Đảo (Malayo-Polynesian).

Xem thêm ví dụ

ヘブライ語もエブラ語もセム語族に属することからすれば,都市名や個人名が聖書中のそれと類似する,あるいは同一なものになる可能性もないとは言えません。
Cả hai ngôn ngữ Hê-bơ-rơ và Ebla đều là tiếng Xêmít cổ, thế nên rất có thể một số tên thành phố hoặc tên người trên bảng chữ tương tự hoặc giống hệt những tên trong Kinh Thánh.
マダガスカルの人々は,主にマレー・ポリネシア語族に属する彩り豊かな言語を話していました。
Tiếng Malagasy rất phong phú, bắt nguồn từ hệ ngôn ngữ Nam Đảo (Malayo-Polynesian).
インカの支配は100近い語族や少数民族の社会に及び、25,000 km の道路体系で結ばれた人口は900ないし1,400万人にもなった。
Quy tắc Inca mở rộng đến gần một trăm cộng đồng ngôn ngữ hoặc dân tộc, khoảng 9 đến 14 triệu người được kết nối bằng hệ thống đường dài 40.000 km.
マンデ語族:マリやギニアの主要な言語をはじめ70言語あまりを含む。
Mande, khoảng 70 ngôn ngữ, gồm các ngôn ngữ lớn tại Mali và Guinea.
また一部の学者はオモ諸語がアフロ・アジア語族の一部に含まれるかどうかを疑問視しており、 Theil (2006) はオモ諸語は独立した語族であるとした。
Một số học giả nghi ngờ về việc ngữ tộc Omo liệu có phải thuộc ngữ hệ Phi-Á hay không, Theil (2006) đề xuất rằng nhóm Omo nên được coi như một ngữ hệ riêng.
インダス文字が表すのは 古代の ドラビダ語族つまり 南インド人が話す語族ということです
Những người này tin rằng hệ thống chữ Indus đại diện cho một hình thức cổ xưa thuộc ngôn ngữ Dravidian, là họ ngôn ngữ được sử dụng tại phần lớn miền Nam Ấn Độ ngày nay.
今日のインド地図を見ると 北インドで使われる言語は主に インド・ヨーロッパ語族に属しています
Nếu bạn nhìn vào một bản đồ Ấn Độ ngày nay, bạn sẽ thấy rằng hầu hết các ngôn ngữ được nói ở Bắc Ấn Độ thuộc họ ngôn ngữ Ấn-Âu.
ニジェール・コンゴ語族は言語の数という点からいえばアフリカで、そして恐らく世界でも、最大の語族である。
Niger–Congo là ngữ hệ lớn nhất tại châu Phi và có lẽ cả thế giới khi tính đến số lượng ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 語族 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.