Zahl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zahl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zahl trong Tiếng Đức.

Từ Zahl trong Tiếng Đức có các nghĩa là số, mặt sấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zahl

số

adjective noun (abstraktes mathematisches Objekt)

Die Zahl an Leuten bei Facebook ist größer als die Bevölkerung der Vereinigten Staaten.
Số lượng người dùng trên Facebook lớn hơn cả dân số của nước Mỹ.

mặt sấp

noun

Bei Zahl verlieren Sie nichts. Es geht Ihnen gut. Sie können alles behalten —
Nếu mặt sấp, các bạn không mất gì cả, giữ lại mọi thứ —

Xem thêm ví dụ

8 Da Gottes Diener diese Gebote treu befolgen, zählen sie mittlerweile über 7 Millionen.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Zähle dann nicht einfach frühere Handlungen auf, sondern erkläre statt dessen, um welche Grundsätze es geht, wie sie anzuwenden sind und weshalb ihre Beachtung zu bleibendem Glück beiträgt.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Für jeden Videotyp, der auf YouTube hochgeladen werden kann, existiert eine spezielle Vorlage. Dazu zählen Filme, TV-Folgen, Musikvideos und Webvideos.
Có mẫu riêng dành cho từng loại video bạn có thể tải lên YouTube (phim, tập chương trình truyền hình, video ca nhạc và video trên web).
Im Juli 2019 aktualisiert Google die Richtlinie zu Anforderungen an Ziele: Künftig ist es verboten, für Ziele zu werben, die gegen die Regeln für App- oder Web-Stores verstoßen. Dazu zählen unter anderem die Google Play- und Chrome-Programmrichtlinien für Entwickler.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Behalten wir also im Sinn: Nicht nur unsere Worte zählen, sondern vor allem unsere Taten — das Beispiel, das wir geben.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
Für die Zahlen sind drei Schriftrollen nötig.
Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số.
Viele, die zur nächsten Erwachsenengeneration zählen, sehen sich heute schon mit Problemen wie Gewalt, Kriminalität und Drogenkonsum konfrontiert.
Nhiều người trong thế hệ người lớn tương lai đã gặp phải những vấn đề như tội ác, bạo động và lạm dụng ma túy.
Wir benötigen relative Zahlen, die mit anderen Daten verbunden sind, so dass wir ein umfassenderes Bild sehen können, welches uns dann dazu bewegt, unseren Blickwinkel zu ändern.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Mr. Turner sagte dir, wie viel er zahlen will.
Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.
Manche nennen es moralisches Recht, und ich zähle mich selbst dazu.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi một trong số đó.
Letztlich geht es nur um zwei Zahlen.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
Zähle keine Drogen vor dem Kind.
Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.
Je höher die Zahl, desto höher das Risiko.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Das sind Zahlen, wie die Masse von Teilchen, z.B. von Elektronen und Quarks, die Stärke der Gravitation, die Stärke der elektromagnetischen Kraft, also eine Liste von ungefähr 20 Zahlen, die mit einer unglaublichen Genauigkeit gemessen wurden, aber niemand hat eine Erklärung, warum diese Zahlen genau diese Werte haben, die sie haben.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Weisen Sie jedem Schüler eine Zahl von 1 bis 4 zu.
Chỉ định mỗi học sinh một số ở giữa số 1 và số 4.
Die Zehn Gebote, die mit zu den ältesten Maßstäben der Menschheit zählen, können dafür herangezogen werden, uns selbst zu messen und uns mit früheren Generationen zu vergleichen.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Du gehst in die Kabine, zählst bis 5 und dann drehst du dich um.
Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại.
Ich bekam Disziplinarmaßnahmen, bevor wir die zweistelligen Zahlen durchnahmen, und ich hatte das erste Mal Handschellen an meinen Gelenken, als ich 11 war.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Wenn Sie bereits für zusätzlichen Google Drive-Speicherplatz zahlen, wird Ihr Abo ohne weitere Kosten ganz einfach auf Google One umgestellt.
Nếu thanh toán cho bộ nhớ Drive bổ sung bằng tài khoản đủ điều kiện, thì bạn sẽ tự động được nâng cấp miễn phí lên Google One.
Die von aserbaidschanischen Behörden zur Verfügung gestellte offizielle Zahl der Todesopfer lautet: 613 Personen, davon 106 Frauen und 83 Kinder.
Theo phía Azerbaijan, trong thời gian từ 25–26 tháng hai, có 613 thường dân, trong đó có 106 phụ nữ và 83 trẻ em, bị thiệt mạng.
Im Pazifik, wo ich dieses Bild gemacht habe, hat sich ihre Zahl binnen 15 Jahren um 90% verkleinert.
Trong Đại Tây Dương, nơi tôi chụp bức ảnh này, số lượng của chúng đã giảm khoảng 90 % trong vòng 15 năm qua.
Denke einen Augenblick darüber nach, inwiefern du deinen Glauben an den Herrn zum Ausdruck bringst, indem du bereit bist, ihm den Zehnten und die Opfergaben zu zahlen.
Suy ngẫm trong một lát về việc các em sẵn lòng để đóng tiền thập phân và của lễ lên Chúa là một sự biểu lộ về đức tin của các em nơi Ngài như thế nào.
Die meisten Menschen würde mehr monatliche Dividende bekommen als sie aufgrund gestiegener Preise zahlen müssten.
Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản.
Und was vermuten Sie, wie groß die Zahl derer war, die dem wissenschaftlichen Konsens widersprechen, dass wir globale Erwärmung verursachen und es ein ernstaftes Problem ist?
Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng?
Wenn wir diese Spenden zahlen, zeigen wir ihm, dass wir ihn lieben und seinen Rat befolgen.
Khi đóng góp những của lễ này, chúng ta chứng tỏ rằng chúng ta yêu mến Ngài và sẽ tuân theo lời khuyên dạy của Ngài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zahl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.