zahlreich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zahlreich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zahlreich trong Tiếng Đức.

Từ zahlreich trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhiều, đông, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zahlreich

nhiều

adjective

Es gibt zahlreiche hohe Gebäude in New York.
Có rất nhiều nhà cao tầng ở New York.

đông

adjective

SIE sind so zahlreich wie Heuschrecken und verwandeln fruchtbare Felder in wüste Einöden.
CHÚNG kéo đến đông như đàn cào cào, biến đồng cỏ tươi tốt thành đất hoang.

đống

adjective

Wir haben zahlreiche E-Mails auf Mias Handy gefunden.
Chúng ta đã tìm thấy một đống email trên điện thoại của Mia.

Xem thêm ví dụ

Wir sind dankbar für die zahlreichen Spenden, die in ihrem Namen beim Allgemeinen Missionsfonds der Kirche eingegangen sind.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Ich habe in der Vergangenheit zahlreiche Bilder verkauft.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Sportler der Tschechoslowakei konnten auch bei den Olympischen Spielen zahlreiche Erfolge feiern.
Các vận động viên Đông Đức đã giành chiến thắng tại nhiều môn thi Olympic.
In dem Buch Was lehrt die Bibel wirklich? finden wir zahlreiche einfache Veranschaulichungen, mit denen wir Studierenden helfen können, biblische Grundsätze auf sich zu beziehen.
(Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh.
Mit dem Schreiben, Drucken und Versenden biblischer Veröffentlichungen sowie den zahlreichen anderen Tätigkeiten in Zweigbüros, Kreisen und Versammlungen der Zeugen Jehovas sind erhebliche Mühen und Kosten verbunden.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Welche Ansicht über das Jenseits beherrschte allmählich das religiöse Denken und Tun der zahlreichen Bevölkerung Ostasiens?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Was die Aimara sprechende Bevölkerung betrifft, sie hat sich in den zahlreichen Dörfern und Orten am Ufer niedergelassen sowie auf den Halbinseln, die in den See hineinragen.
Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ.
Archäologen, die in dem betreffenden Gebiet Ausgrabungen durchführten, haben zahlreiche Figuren von nackten Frauen entdeckt.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
Ich habe zahlreiche Zellanomalien in seinem Blut entdeckt, die ich noch nicht einordnen konnte.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
Für die chinesische Schrift werden statt eines Alphabets Schriftzeichen verwendet, die aus zahlreichen Elementen bestehen können.
Tiếng Trung Hoa không dùng một bộ mẫu tự nhưng dùng những chữ tượng hình có thể gồm nhiều nét ghép lại.
Dies ist problematisch für Nutzer, da in den Suchergebnissen dann möglicherweise zahlreiche ähnliche Seiten erscheinen, die den Nutzer jedoch schlussendlich an dasselbe Ziel weiterleiten.
Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau.
In zahlreichen Fällen dienten Großmaester als Hand des Königs.
Thưa thái hậu, trong quá khứ, có đôi lúc, một Đại Học Sĩ cũng có thể nhậm chức Cánh Tay.
Im vergangenen Jahr bin ich mit vielen Frauen – und ihren Priestertumsführern – zusammengekommen. Dabei habe ich zahlreiche Berichte über die heilende Macht Christi gehört.
Khi tôi gặp nhiều phụ nữ trong năm vừa rồi—và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ—tôi đã nghe được vô số lời tường thuật về quyền năng chữa lành của Đấng Ky Tô.
Ihre Gedichte erschienen in zahlreichen Zeitschriften, wie dem Poetry Review, Magma and Wasafiri., sowie den Anthologien Salt Book of Younger Poets (Salt, 2011) und Ten: The New Wave (Bloodaxe, 2014).
Ngoài ra, câu thơ của Shire đã được đặc trưng trong các tuyển tập Salt Book of Younger Poets (Salt, 2011) và Ten: The New Wave (Bloodaxe, 2014).
Auch die Feldzüge Alexanders des Großen wurden von zahlreichen Prostituierten begleitet.
Các cuộc hành quân của Alexander Đại Đế cũng đã được tháp tùng bởi nhiều gái mại dâm.
Zahlreiche Häuser, Brücken und Straßen wurden zerstört.
Nhiều ngôi nhà, đường xá và cầu bị cuốn trôi.
Wie leicht sieht man bei anderen nur ihre zahlreichen Fehler und ihre persönlichen Eigenarten (Matthäus 7:1-5).
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
Die zahlreichen Züchtungen sind meistens Kreuzungen zwischen Gerbera jamesonii und anderen südafrikanischen Gerbera-Arten wie Gerbera viridifolia.
Các giống trồng tại vườn chủ yếu là lai ghép chéo giữa Gerbera jamesonii và một loài khác ở Nam Phi là Gerbera viridifolia.
ES STIMMT zwar, daß in den letzten Jahren viele Fortschritte auf dem Gebiet der Landwirtschaft erzielt worden sind, doch es trifft auch zu, daß die Menschheit seit 1914 von zahlreichen Hungersnöten heimgesucht worden ist.
Trong khi canh nông quả thật đã đạt được nhiều tiến bộ trong các năm gần đây thì cũng phải nhìn nhận là từ năm 1914 đến nay nhân-loại đã nhiều phen bị đói.
Von anderen der Zwölf Apostel habe ich erfahren, dass dies das übliche Verfahren ist, wenn die Apostel des Herrn jede Woche für zahlreiche Missionare bestimmen, wo in der Welt sie dienen werden.
Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới.
Japan hatte darum zahlreiche Militärs nach Europa gesandt, damit diese dort die Stärke und Taktiken der europäischen Armeen und Flotten studieren konnten.
Nhật Bản gửi rất nhiều sĩ quan hải quân ra nước ngoài huấn luyện, và ước lượng sức mạnh và chiến thuật tương đối của lục quân và hải quân châu Âu.
In Korinth, Philippi, Thessalonich und einigen Städten in Galatien hatte er dabei mitgewirkt, Versammlungen zu gründen, die aus zahlreichen Christen nichtjüdischer Herkunft bestanden.
Ông đã giúp thành lập nhiều hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ không phải gốc Do Thái tại Cô-rinh-tô, Phi-líp, Tê-sa-lô-ni-ca và các tỉnh xứ Ga-la-ti.
Helles Licht durchflutete den Raum, und das Strahlen wurde durch den Kronleuchter noch verstärkt, in dessen zahlreichen geschliffenen Kristallen das Licht reflektiert wurde, sodass der ganze Raum in allen Regenbogenfarben erleuchtet wurde.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Die Katzen passten sich der neuen Umgebung rasch an und verbreiteten sich wie keine andere der zahlreichen in Australien eingeführten Tierarten.
Chúng thích nghi rất nhanh với môi trường mới và trở thành một trong những loài sinh sôi nhiều nhất trong số các loài vật nhập cảng vào Úc.
Wie jeder Kenner der Geschichte des Altertums weiß, enthalten die Berichte aus Ägypten, Persien, Babylon und anderen Nationen des Altertums zahlreiche Mythen und grobe Übertreibungen bezüglich ihrer Herrscher und deren Leistungen.
Như bất cứ ai đã nghiên cứu cổ sử đều biết rõ, các tài liệu của Ai-cập, Ba-tư, Ba-by-lôn và những xứ cổ khác đầy dẫy chuyện thần thoại và sự việc phóng đại trắng trợn về các vua chúa và chiến công của họ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zahlreich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.