zanca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zanca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zanca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân, cẳng, cẳng chân, Chân, tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zanca

chân

(leg)

cẳng

(leg)

cẳng chân

(leg)

Chân

(leg)

tay

Xem thêm ví dụ

Dom Pérignon que servirán camareros con zancos.
Dom Pérignon sẽ được phục vụ bởi đội bồi bàn đi cà kheo.
Quiero decir, es un poco como usar zancos sobre tacos, pero tengo una relación totalmente nueva con los marcos de las puertas que nunca imaginé que tendría.
" Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có.
En otro marco de circunstancias, dio saltos mortales en zancos sobre una cuerda tendida a 52 metros (170 pies) del suelo.
Trong một màn khác ông đứng trên một cặp cà kheo nhảy lộn mèo trên một sợi dây luột cột cách mặt đất khoảng 52 mét.
Después de eso, cada vez lo hizo con una demostración diferente de su destreza: con los ojos vendados, en un costal, empujando una carretilla, en zancos, y cargando a un hombre en la espalda.
Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.
Sus lados curvos canalizan el viento y se mantienen en zancos que pueden subir para proteger el edificio de la nieve, que se acumula en un rango de 20 centímetros cada año.
Các mặt uốn cong của nó giúp thông gió và được đặt trên những chiếc cọc có thể được dựng lên để trụ vững khi tuyết rơi bồi tụ 20cm mỗi năm.
¿Cuándo empezaste a andar en zancos?
Anh bắt đầu đi cà kheo từ khi nào?
Mamá se asustó el día que empecé a averiguar cuál era el récord mundial de altura en zancos...
Mẹ anh đã rất sợ trong cái ngày anh muốn lập kỷ lục thế giới... về đi trên đôi cà kheo cao nhất.
¿Te invito a dar una vuelta en zancos?
Đi dạo một vòng bằng cà kheo với anh không?
Los zancos fueron creciendo a medida que yo crecía.
Rồi ổng làm những đôi lớn hơn khi anh lớn lên.
Dos personas en su interior sobre zancos le dan el alto y alguien al frente usa una especie de volante para mover esa cabeza.
Có hai người đi cà kheo ở trong, cà kheo cho họ chiều cao, và ai đó ở đằng trước, dùng một dạng bánh lái để di chuyển cái đầu.
Los primeros zancos me los hizo papá...
Cha anh đã làm cho anh đôi cà kheo đầu tiên...
Quiero decir, es un poco como usar zancos sobre tacos, pero tengo una relación totalmente nueva con los marcos de las puertas que nunca imaginé que tendría.
Tôi biết nó giống kiểu đi nhiều cái cà kheo chồng lên nhau vậy, nhưng tôi lại có sự tiếp xúc khác với cái cửa ra vào mà tôi chưa từng nghĩ tôi có thể có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.