zancudo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zancudo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zancudo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zancudo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muỗi, con muỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zancudo

muỗi

noun

Los zancudos desarrollan la resistencia.
Muỗi phát triển khả năng kháng thuốc.

con muỗi

adjective

Xem thêm ví dụ

Anidan en tierra abierta, a menudo en grupos pequeños, a veces con otras aves zancudas.
Chúng làm tổ trên mặt đất mở, thường trong các nhóm nhỏ, đôi khi với các loài chim lội nước khác.
Los zancudos desarrollan la resistencia.
Muỗi phát triển khả năng kháng thuốc.
En menos de diez años, esas mismas cuencas del río iban a pasar de carecer casi por completo de aves a ser un refugio de muchas especies acuáticas, incluida una población invernal de hasta diez mil aves de caza y doce mil zancudas”.
Trong vòng mười năm chính các khúc sông ấy từ tình trạng gần như không có chim chóc đã biến thành một nơi nương náu của nhiều loại chim nước, kể cả một số chim tới trú đông nhiều đến 10.000 chim săn và 12.000 chim cao cẳng”.
Los parásitos de la malaria, llamados Plasmodium, entran en la sangre a través de las picaduras de las hembras de los mosquitos (zancudos) del género Anopheles.
Ký sinh trùng sốt rét là động vật nguyên sinh, do muỗi cái Anopheles chích vào máu người.
El nombre hebreo de esta zancuda es un adjetivo femenino que significa “leal; de bondad amorosa”.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ, tên dùng để đặt cho giống chim lớn, có cẳng dài lội nước này là một dạng chữ giống cái có nghĩa “người trung thành; người có lòng yêu thương nhân từ”.
Las aves están divididas en ocho principales categorías visuales: 1) nadadoras (patos y aves parecidas), 2) acróbatas (gaviotas y aves parecidas), 3) grandes zancudas (garzas y grullas), 4) pequeñas zancudas (chorlitos y correlimos), 5) gallináceas (urogallos y codornices), 6) rapaces (halcones, águilas y búhos), 7) paseriformes (que se posan) y 8) terrestres no paseriformes (A Field Guide to the Birds East of the Rockies [Guía de campo de las aves al este de las Rocosas], de Roger Tory Peterson).
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zancudo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.