zelfbeheersing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zelfbeheersing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zelfbeheersing trong Tiếng Hà Lan.

Từ zelfbeheersing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự tự chủ, bình tĩnh, trầm tĩnh, sự bình tĩnh, trầm lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zelfbeheersing

sự tự chủ

(self-mastery)

bình tĩnh

trầm tĩnh

(composure)

sự bình tĩnh

(self-possession)

trầm lặng

(composure)

Xem thêm ví dụ

„Onderzoek wijst erop dat een gebrek aan zelfbeheersing bij kinderen een voorspellende factor is voor gezondheidsproblemen, minder financiële stabiliteit en een strafblad tegen de tijd dat ze volwassen zijn”, zegt Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
4 Wat een oogst heeft het gebrek aan zelfbeheersing opgeleverd!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
24:24). Maar toen Paulus „over rechtvaardigheid en zelfbeheersing en het komende oordeel sprak, werd Felix door vrees aangegrepen”, misschien omdat hij last kreeg van zijn geweten vanwege de slechte dingen die hij zelf had gedaan.
Tuy nhiên, khi Phao-lô nói về “sự công chính, tính tự chủ và sự phán xét sau này, thì Phê-lích sợ hãi”. Có lẽ những điều này làm lương tâm ông cắn rứt vì trong cuộc đời, Phê-lích đã theo đuổi một lối sống gian ác.
Stelt u zich bijvoorbeeld eens voor hoeveel problemen zouden kunnen worden opgelost als iedereen de geestelijke hoedanigheden probeerde aan te kweken die in Galaten 5:22, 23 staan: „De vrucht van de geest . . . is liefde, vreugde, vrede, lankmoedigheid, vriendelijkheid, goedheid, geloof, zachtaardigheid, zelfbeheersing.
Thí dụ, hãy tưởng tượng có bao nhiêu vấn đề có thể giải quyết được nếu mỗi người đều cố gắng vun trồng các đức tính thiêng liêng ghi nơi Ga-la-ti 5:22, 23: “Trái của Thánh-Linh, ấy là lòng yêu-thương, sự vui-mừng, bình-an, nhịn-nhục, nhơn-từ, hiền-lành, trung-tín, mềm-mại, tiết-độ: không có luật-pháp nào cấm các sự đó”.
Waarom zelfbeheersing zo belangrijk is
Tại sao tính tự chủ lại quan trọng đến thế
De vrucht zelfbeheersing aankweken
Vun trồng bông trái của sự tự chủ
Er is initiatief en zelfbeheersing nodig om te blijven doen wat ons geestelijk ten goede zal komen.
Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng.
Als ouders dit proces begeleiden, neemt de zelfbeheersing tijdens de schooljaren voortdurend toe.”
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”.
Zijn Zoon heeft ons ’een model nagelaten’ door zelfbeheersing te oefenen tijdens het lijden dat hij onderging.
(Ê-sai 42:14) Con Ngài đã ‘để lại cho chúng ta một gương’ về tính tự chủ khi chịu đựng sự khốn khổ.
Uit een studie van vierjarige kinderen bleek dat degenen die een mate van zelfbeheersing hadden geleerd „over het algemeen opgroeiden tot tieners die beter aangepast, populairder, ondernemender, zelfverzekerder en betrouwbaarder waren”.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”.
Je vraagt je af of jij in staat zou zijn zo’n zelfde zachtmoedigheid en zelfbeheersing te tonen, vooral als je zo sterk was als die man!
Bạn thắc mắc không biết mình có thể biểu lộ thái độ hiền hòa và tự chủ không, nhất là nếu bạn có sức mạnh đến thế!
17 Zelfbeheersing is ook noodzakelijk in de ouder-kindverhouding.
17 Trong sự cư xử giữa cha mẹ và con cái cũng cần phải có sự tự chủ.
15, 16. (a) Wat zal een echtgenoot helpen zelfbeheersing aan de dag te leggen?
15, 16. a) Điều gì sẽ giúp một người chồng tự chủ?
Vasten bevordert de zelfbeheersing
Việc Nhịn Ăn Dạy Được Tính Tự Chủ
Hij bekent dat dit een negatieve uitwerking op zijn geestelijke gezindheid had: „Ik ben nogal opvliegend, en daarom leidden de gewelddadige scènes ertoe dat ik moeite had mijn zelfbeheersing te bewaren.
Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ.
Op elk moment van zijn lijden gaf de Verlosser der wereld blijk van uitzonderlijke zelfbeheersing.
Trong mỗi giây phút đau đớn của Ngài, Đấng Cứu Chuộc của thế gian cho thấy khả năng tự chủ phi thường.
Natuurlijk is het belangrijk dat we zelfbeheersing oefenen en onszelf op een tactvolle en liefdevolle manier uiten.
Dĩ nhiên, tự chủ và trình bày ý kiến của mình một cách khôn ngoan và yêu thương cũng là điều quan trọng.
In een folder van deskundigen op het gebied van kindergedrag wordt uitgelegd: „Zelfbeheersing komt niet automatisch of plotseling.
Một sách mỏng của các chuyên gia về tập tính của trẻ em giải thích: “Tính tự chủ không tự động hay đột ngột xảy ra.
Dan vervolgt hij: „Bij uw kennis zelfbeheersing, bij uw zelfbeheersing volharding, bij uw volharding godvruchtige toewijding, bij uw godvruchtige toewijding broederlijke genegenheid, bij uw broederlijke genegenheid liefde.” — 2 Petrus 1:5-7; 2:12, 13; 3:16.
Rồi ông nói tiếp: “Thêm cho học-thức sự tiết-độ, thêm cho tiết-độ sự nhịn-nhục, thêm cho nhịn-nhục sự tin-kính, thêm cho tin-kính tình yêu-thương anh em, thêm cho tình yêu-thương anh em lòng yêu-mến” (II Phi-e-rơ 1:5-7; 2:12, 13; 3:16).
15 Zelfbeheersing is geen gemakkelijke zaak omdat wij, zoals alle christenen weten, te maken hebben met drie buitengewoon sterke krachten die ons ervan proberen te weerhouden zelfbeheersing te oefenen.
15 Tính tự chủ không phải dễ tập bởi vì, như tất cả các tín đồ đấng Christ biết, chúng ta có ba mãnh lực chống lại chúng ta khi chúng ta muốn tự chủ.
14 Dat wij kunnen leren zelfbeheersing aan de dag te leggen, werd krachtig onder de aandacht gebracht door een ervaring betreffende een man met een agressieve aard.
14 Một kinh nghiệm sau đây liên quan đến một người một thời có tính hung bạo để nhấn mạnh cho việc chúng ta cần tập tính tự chủ.
Net als zijn Schepper kon de eerste mens, Adam, eigenschappen als onzelfzuchtige liefde, goedheid, mededogen, rechtvaardigheid en zelfbeheersing naar waarde schatten en tentoonspreiden.
Như Đấng Tạo Hóa, người đàn ông đầu tiên là A-đam có thể quý trọng và thể hiện những đức tính như tình yêu thương bất vị kỷ, nhân từ, trắc ẩn, công bình và tự chủ.
Voor een atleet in de oudheid was het belangrijk een goede trainer te hebben, zelfbeheersing te oefenen en zijn inspanningen goed te richten.
(1 Cô-rinh-tô 9:26; 1 Ti-mô-thê 4:7; 2 Ti-mô-thê 2:5; 1 Phi-e-rơ 5:10) Đối với một vận động viên thời xưa, điều quan trọng là có một huấn luyện viên giỏi, tập tính tự chủ và dồn hết nỗ lực.
Want de mensen zullen zichzelf liefhebben, zonder natuurlijke genegenheid zijn, niet ontvankelijk voor enige overeenkomst, kwaadsprekers, zonder zelfbeheersing, heftig, zonder liefde voor het goede.’ — 2 Timotheüs 3:1-3.
Vì người ta đều tư-kỷ,... vô-tình, khó hòa-thuận, hay phao-vu, không tiết-độ, dữ-tợn, thù người lành”.—2 Ti-mô-thê 3:1-3.
Christenen moeten zelfbeheersing oefenen met betrekking tot voedsel en drank
Tín đồ đấng Christ cần phải tự chủ trong việc ăn uống (tiết độ)

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zelfbeheersing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.