Zelt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Zelt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Zelt trong Tiếng Đức.

Từ Zelt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lều, Lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Zelt

lều

noun

Ich liege im Zelt und mache mich bereit loszugehen.
Tôi đang nằm trong lều, chuẩn bị lên đường.

Lều

noun (temporärer Bau, der leicht zerlegbar und transportabel ist)

Für dieses transportable Zelt und die Einrichtungsgegenstände brauchte man kostspielige Materialien.
Lều và nội thất của lều đòi hỏi số lượng vật liệu đáng kể.

Xem thêm ví dụ

Also schlugen wir auf der Farm einer an der Bibel interessierten Person ein Zelt auf.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
10 Hier wird Jerusalem so angeredet, als sei es eine Ehefrau und Mutter, die in Zelten wohnt wie einst Sara.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
11 Und es begab sich: Das Heer von Koriantumr baute seine Zelte am Hügel Rama auf; und das ist derselbe Hügel, wo mein Vater Mormon die Aufzeichnungen, die heilig sind, für den Herrn averborgen hat.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
Wenn Moses in das Zelt der Zusammenkunft hineinging, trug er keinen Schleier.
Khi vào đền tạm, ông đã không che mặt.
Hier in unserem großen Zelt.
Tại căn lều lớn nhất này.
13 Und es begab sich: Wir wanderten für den Zeitraum von vier Tagen in nahezu südsüdöstlicher Richtung; und dann bauten wir wieder unsere Zelte auf; und wir gaben dem Ort den Namen Schazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
Wer treu ist und Jehovas Erwartungen erfüllt, den lädt er zu etwas Großem ein: Er darf Gast sein in seinem „Zelt“, das heißt, er darf ihn anbeten und jederzeit im Gebet mit ihm sprechen (Psalm 15:1-5).
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Ich war einer von einigen Jungen, die ihr behagliches Zelt verließen und eine Möglichkeit fanden, sich aus dem, was die Natur uns bot, ein Quartier und ein einfaches Bett zu bauen.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Im Zelt, du Depp!
Trong lều này, tên thộn.
* Sie hat Familien im Tschad Tausende Zelte und Grundnahrungsmittel bereitgestellt sowie in Flüchtlingslagern in Burkina Faso Brunnen, die mit einer Handpumpe betrieben werden, und Sanitäranlagen.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
4 Doch bauten wir, nachdem wir viele Tage durch die Wildnis gezogen waren, unsere Zelte an dem Ort auf, wo unsere Brüder getötet worden waren, nämlich nahe beim Land unserer Väter.
4 Tuy vậy, sau nhiều ngày lang thang trong vùng hoang dã, chúng tôi đã dựng lều trại tại nơi mà trước kia các đồng bào của chúng tôi đã bị giết, nơi ấy ở gần xứ sở của tổ phụ chúng tôi.
Es wurden Bretter zugesägt, Stroh herangeschafft und Zelte, Duschkabinen und Toiletten aufgestellt.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Wer wohnt in seinem Zelt?
Ai được ở lều của Cha?
Damals hatten meine Eltern gerade geheiratet und wohnten in Arizona in einem Zelt.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
Während die Israeliten durch die Wildnis wanderten und nach ihrem Einzug in das Land der Verheißung wurde die Bundeslade am jeweiligen Standort in einem Zelt aufbewahrt, der so genannten Stiftshütte.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
Nachdem Nephi sich eifrig darum bemüht hat, die Vision seines Vaters zu verstehen, und daraufhin selbst eine Vision erhalten hat, kehrt er zum Zelt seines Vaters zurück.
Sau khi chuyên cần tìm kiếm để hiểu được khải tượng và những lời giảng dạy của cha mình và sau đó nhận được sự mặc khải riêng của mình, Nê Phi trở về lều của cha ông.
6 Dies alles aber wurde gesprochen und getan, als mein Vater in einem Zelt in dem Tal wohnte, das er Lemuel nannte.
6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên.
Niemand hat Euer Zelt verlassen, Imperator.
thưa Thống lĩnh.
Korinther 10:25). Viele, die zu den Isthmischen Spielen kamen, wohnten in Zelten, und während des Ereignisses verkauften Händler ihre Waren an transportablen Buden oder überdachten Ständen.
Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó.
Das Zelt hat 6000 Innen- und 2500 Außenplätze.
Lều có chỗ bên trong 6000 và bên ngoài 2500.
Deshalb konnte der Apostel Paulus an Mitchristen schreiben: „Wir haben einen Altar, von dem zu essen die, welche im Zelt [oder Tempel] heiligen Dienst verrichten, keine Befugnis haben“ (Hebräer 13:10).
Đó là lý do tại sao Phao-lô đã có thể viết cho anh em tín đồ: “Chúng ta có một cái bàn-thờ, phàm kẻ hầu việc trong đền-tạm [hoặc đền thờ] không có phép lấy gì tại đó mà ăn” (Hê-bơ-rơ 13:10).
Wie wäre es mit einer Küche, einem Verbandskasten oder verdammt noch mal einem ordentlichen Zelt?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
Jehova gebot ihm, seine Heimatstadt zu verlassen und im Land Palästina in Zelten zu wohnen.
Đức Giê-hô-va bảo Áp-ra-ham hãy rời khỏi thành phố nơi ông đang sống và ra đi để sống trong lều tại xứ Pha-lê-tin.
Wie können Sie es wagen, unhöflich zu der Dame zu sein, die uns in ihr Zelt eingeladen und uns ihren Igel serviert hat?
Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu?
Was wäre in dem Zelt zwischen diesen beiden alten Freunden passiert, wäre Stannis'Armee nicht aufgetaucht?
Chuyện gì có thể xảy ra trong căn lều đó giữa 2 người bạn cũ nếu đạo quân của Stannis không tới chứ?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Zelt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.